JUST TO AVOID in Vietnamese translation

[dʒʌst tə ə'void]
[dʒʌst tə ə'void]
chỉ để tránh
just to avoid
only to avoid
simply to avoid

Examples of using Just to avoid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Just to avoid same thing happened.
Tránh điều tương tự xảy ra.
That wasn't just to avoid temptation.
Nó không chỉđể tránh những cám dỗ nhất định.
He will go anywhere just to avoid them.
Anh ta sẽ đi bất cứ chỗ nào chỉ để tránh mặt họ.
It's not just to avoid jail.
Không phải chỉ để ngăn tù trốn đâu.
Is applying early just to avoid stress and paperwork.
Nộp đơn sớm chỉ để tránh căng thẳng và thủ tục giấy tờ.
You stayed here all night just to avoid a confrontation.
Cháu ở đây cả đêm chỉ để tránh một cuộc gặp mặt.
Note: We are not talking about computers just to avoid complexity.
Lưu ý: Chúng tôi không nói về máy tính chỉ để tránh sự phức tạp.
Look at the sacrifices you're willing to make just to avoid.
Chỉ để tránh… Nhìn những gì cháu sẵn sàng hy sinh.
Just to avoid… Look at the sacrifices you're willing to make.
Chỉ để tránh… Nhìn những gì cháu sẵn sàng hy sinh.
Just to avoid blind dates. Nowadays, people will use any method.
Ngày nay, người ta sẽ dùng bất cứ cách gì chỉ để tránh hẹn đi xem mắt.
And I don't do friends anymore, just to avoid any distractions.
Chỉ để tránh xa hết mọi sự mất tập trung. Và tôi không kết bạn với ai nữa.
Just to avoid any distractions. And I don't do friends anymore.
Chỉ để tránh xa hết mọi sự mất tập trung. Và tôi không kết bạn với ai nữa.
Just to avoid being told that I am abusing a minor.”.
Chỉ vì ngăn ngừa bị người nói tôi ngược đãi vị thành niên".
Did you bring me deals you knew I would reject just to avoid it?
Chỉ để tránh việc đó? Có phải đưa ra những giao dịch mà cô biết tôi sẽ từ chối?
Just to avoid it? Did you bring me deals you knew I would reject.
Chỉ để tránh việc đó? Có phải đưa ra những giao dịch mà cô biết tôi sẽ từ chối.
Your spouse may even find excuses to work late just to avoid being with you.
Thậm chí, vợ/ chồng của bạn có thể tìm lý do ở lại làm việc muộn chỉ để tránh nói chuyện với bạn.
The International Space Station has had to adjust its orbit just to avoid the stuff.
Trạm không gian quốc tế( ISS) đã phải điều chỉnh quỹ đạo của nó chỉ để tránh va phải chúng.
This is for safety purposes, just to avoid encounters at sea, unusual incidents.
Cuộc tập trận chỉ nhằm mục đích an ninh, để tránh các cuộc chạm trán trên biển, các vụ việc bất ngờ”.
You might be tempted to live on fast food, just to avoid awkward restaurant situations.
Bạn có thể bị cám dỗ để sống trên thức ăn nhanh chỉ để tránh tình huống nhà hàng khó xử.
Hi Fabio, we always recommend Priority Direct shipping just to avoid problems and additional costs.
Xin chào Fabio, chúng tôi luôn khuyến nghị vận chuyển Ưu tiên trực tiếp chỉ để tránh các vấn đề và chi phí bổ sung.
Results: 2322, Time: 0.0344

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese