LEAPING in Vietnamese translation

['liːpiŋ]
['liːpiŋ]
nhảy
jump
dance
hop
leap
jumper
dive
skip
leaping
nhẩy ra
bước nhảy vọt
leap
jump
leapfrogging
took a leap forward
the leap-back

Examples of using Leaping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With leaping skills way above humans, people always thought they had bat-like wings.
Với kĩ năng nhảy vượt xa loài người, mọi người luôn nghĩ họ có đôi cánh giống con dơi.
But not before reportedly injuring several Ardis police officers. The suspect eluded capture by leaping into the harbour.
Nghi phạm đã trốn thoát bằng cách nhảy xuống cảng, nhưng trước đó đã làm bị thương vài nhân viên cảnh sát.
Why is everyone leaping to conclude a strong career woman's been made sick by her strong career?
Sao ai cũng nhảy vào kết luận rằng… một người phụ nữ mạnh mẽ bị bệnh bởi công việc nặng nề thế nhỉ?
I saw his long legs leaping, suitcase and trumpet in hand.
Tôi thấy đôi chân nhảy những bước dài… với va ly
The people who are most skeptical about leaping to evolutionary explanations for everything are the evolutionary psychologists themselves.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
He was holding the leaping staghound back, and close behind him came Montgomery revolver in hand.
Ông ta đã giữ con chó săn hươu nai nhảy qua lại, và ngay đằng sau ông ta Montgomery đi tới với một khẩu súng lục ổ quay trong tay.
Our production capacity and quality leaping in the front rank of domestic scouring pad sponge industry.
Năng lực sản xuất của chúng tôi và chất lượng nhảy vọt trong thứ hạng phía trước của ngành công nghiệp xút spurge pad trong nước.
For example, imitating animal movements such as climbing, looking about, and leaping was found to promote a vital flow of Qi.
Ví dụ, bắt chước các chuyển động của động vật như leo trèo, tìm kiếm và nhảy vọt đã được tìm thấy để thúc đẩy một dòng chảy quan trọng của Qi.
The 41st President has made a habit of marking major age milestones by leaping out of airplanes.
Vị Tổng thống thứ 41 này có thói quen đánh dấu các cột mốc tuổi tác quan trọng bằng cách nhảy ra khỏi máy bay.
respect all the creatures from the crawling ant to the leaping antelope.
từ kiến bò đến linh dương nhảy vọt.
Speed up the transition from youngster to adult by leaping into the unknown.
Tăng tốc độ chuyển đổi từ thiếu niên sang người trưởng thành bằng cách lao vào cái chưa biết.
A person who is born on 29 February may be called a‘leaping' or a‘leap year baby'.
Một người sinh vào ngày 29 Tháng 2 có thể được gọi là“ leap- year baby” hoặc leapling( trẻ năm nhuận).
March of 2013 and supposedly in the shape of a leaping dragon, complete with a head.
có hình dạng của một con rồng đang nhảy, hoàn chỉnh với một cái đầu.
Dolphins are known for their playful nature, and can often be seen frolicking and leaping out of the water.
Cá heo được biết đến với bản tính vui tươi của chúng, và thường có thể được nhìn thấy đang vui đùa và nhảy ra khỏi nước.
It seems that never before has a recording been made of an adult humpback whale leaping entirely out of the water!
Hình như trước nay chưa có ai quay được phim cá voi lưng gù trưởng thành lao hoàn toàn ra khỏi mặt nước!
She, nor anyone else, will thank you for leaping into the fray mid-conversation.
Cô ấy, cũng không phải ai khác, sẽ cảm ơn bạn vì đã nhảy vào cuộc trò chuyện giữa chừng.
In winter say the snow-bound,'She shall come with the spring leaping upon the hills.'.
Vào mùa đông những kẻ bị tuyết nghẽn đường:“ Nàng sẽ đến cùng mùa xuân nhảy vọt trên đồi.”.
("You know, they treat jaywalking as seriously here as they do in Los Angeles," Bezos says before leaping bravely into mid-block traffic.).
(" Bạn biết đấy, ở đây họ đi ẩu như ở Los Angeles vậy", Bezos nói trước khi mạnh dạn bước vào đám đông đang lưu thông giữa các tòa nhà).
After another question or two he suddenly left my side and went leaping at some fruit that hung from a tree.
Sau một hoặc hai câu hỏi khác nữa nó bất ngờ đã bỏ lại chỗ bên cạnh tôi và đã nhảy qua tại thứ quả ngọt nào đó cái đấy đã treo từ một cái cây.
Mary and Minnie all watched him throwing the ball and leaping to catch it.
Minnie ngắm cậu ta liệng trái banh rồi phóng lên chộp lấy.
Results: 275, Time: 0.0905

Top dictionary queries

English - Vietnamese