LOCAL GROUPS in Vietnamese translation

['ləʊkl gruːps]
['ləʊkl gruːps]
các nhóm địa phương
local groups
local teams
các nhóm local
local groups
local group
các tổ chức địa phương
local organizations
local institutions
local organisations
the local organisers
local groups
các nhóm cục bộ

Examples of using Local groups in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then, these groups are placed into other groups, named and used to assign permissions, residing in Active Directory or Local Groups residing on the server with the resource.
Sau đó các nhóm này sẽ được đặt vào trong các nhóm khác, đặt tên và được sử dụng để gán các điều khoản đang cư trú trong Active Directory hoặc Local Group đang cư trú trên máy chủ tài nguyên.
the program will visit 30 U.S. cities next year and work with local groups to train people in skills such as coding,
30 thành phố của Hoa Kỳ vào năm tới và làm việc với các tổ chức địa phương để huấn luyện nhân sự về kỹ năng
including the Campaign Against Racism and Fascism(CARF) and local groups like the Newham Monitoring Project.[41].
phát xít( CARF) và các nhóm địa phương như Dự án giám sát Newham.[ 2].
As conflict and falling oil revenues caused living standards to slide in Libya in recent years, local groups have tried to press demands by blockading oil facilities.
Do xung đột và doanh thu dầu mỏ giảm gây ra mức sống giảm tại Libya trong những năm gần đây, các tổ chức địa phương cố gắng thúc ép nhu cầu bằng cách ngăn chặn các cơ sở dầu mỏ.
He began singing in the Greater Mount Olive Baptist Church choir at the age of seven and later sang with local groups through which he met future music stars Sam Cooke, who was nearly three years older than Rawls, and Curtis Mayfield.
Ông bắt đầu hát trong dàn hợp xướng của nhà thờ Baptist Church ở núi cao Olive vào năm bảy tuổi và sau đó hát với các nhóm địa phương, qua đó ông đã gặp các ngôi sao âm nhạc Sam Cooke và Curtis Mayfield.
He began singing in the Greater Mount Olive Baptist Church choir at the age of seven and later sang with local groups through which he met Sam Cooke, who was nearly three years older, and Curtis Mayfield.
Ông bắt đầu hát trong dàn hợp xướng của nhà thờ Baptist Church ở núi cao Olive vào năm bảy tuổi và sau đó hát với các nhóm địa phương, qua đó ông đã gặp các ngôi sao âm nhạc Sam Cooke và Curtis Mayfield.
For those of you who found local groups, domain local groups, and global groups to be confusing
Nếu một số bạn chưa nắm chắc về local groups, domain local groups,
Organized by some 50 local groups, the March for Truth gathered at least as many or even more people than Mr. Trump's rally,
Được tổ chức bởi khoảng 50 nhóm địa phương, Tháng Ba cho Sự thật đã tập hợp ít nhất
During the twentieth century, local groups that had adopted Western values claimed equality with their European conquerors in the name of these very values.
Trong thế kỷ XX, những nhóm địa phương sau khi tiếp nhận những giá trị phương Tây đã tuyên đòi bình đẳng với những kẻ chinh phục châu Âu, nhân danh những giá trị này.
Good synergy between regional offices will ensure that the forces of individuals and various local groups do not remain isolated but are coordinated and multiplied.
Một sự phối hợp tốt giữa các trụ sở khu vực sẽ làm cho thế mạnh của các cá nhân và của các nhóm địa phương khác nhau không nằm trong tình trạng bị cô lập nhưng được phối hợp và nhân rộng.
From local groups active in small communities to large scale global partnerships, we work together to help girls develop the confidence
Từ những nhóm địa phương hoạt động dưới hình thức những cộng đồng nhỏ đến những đối tác toàn cầu quy mô lớn,
In the following years more local groups emerged, but they were not connected through a national association until 1927 when the Asociación de Scouts de Cuba(ASC) was founded.
Trong những năm tiếp theo có thêm nhiều liên đoàn địa phương lần lượt xuất hiện nhưng vẫn chưa liên kết với nhau thành một hội Hướng đạo quốc gia cho đến năm 1927 khi Hội Hướng đạo Cuba( ASC) được thành lập.
Someone at Microsoft once told me that the reason for this is to prevent a situation in which two local groups become members of each other.
Một số thành viên tại Microsoft đã có lần giải thích lý do cho vấn đề này là để ngăn chặn một tình huống mà ở đó hai nhóm local trở thành các thành viên của nhau.
education platform, and have grown our global community to reach 457 local groups in 92 countries.
đã phát triển cộng đồng toàn cầu của chúng tôi để tiếp cận 454 nhóm địa phương ở 90 quốc gia.
proactively engage residents, businesses, and local groups in the process of remaking streets.
doanh nghiệp, và những nhóm địa phương trong tiến trình tái tạo đường phố.
anti-incitement programs in civil society should be supported, especially when they are initiated by local groups in cross-religious alliances.
cách riêng khi những chương trình này là do sáng kiến của những nhóm địa phương trong những liên- minh giao lưu- tôn giáo.
the agency of families and local groups in organizing math activities,
gia đình và các nhóm địa phương trong tổ chức hoạt động,
In some Western countries, China has already successfully mobilised local groups like Chinese businessmen,
Ở một số nước phương Tây, Trung Quốc đã huy động thành công các nhóm địa phương như doanh nhân,
the agency of families and local groups in organizing math activities,
gia đình và các nhóm địa phương trong tổ chức hoạt động,
In some Western countries, China has already successfully mobilized local groups like Chinese businessmen,
Ở một số nước phương Tây, Trung Quốc đã huy động thành công các nhóm địa phương như doanh nhân,
Results: 79, Time: 0.0521

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese