LOOKING THROUGH in Vietnamese translation

['lʊkiŋ θruː]
['lʊkiŋ θruː]
nhìn qua
look through
see through
viewed through
peering through
overlooking
at a glance
saw
watch through
gazing through
xem qua
look through
check out
watch
review
a peek
read
examine
peruse
seen
viewed through
tìm kiếm thông qua
search through
looking through
sought through
looking through
tìm lại qua
looking through
xem xét thông qua
look through
reviewed through
considered through
examined via
tìm kiếm xuyên qua
nhòm qua
peered through

Examples of using Looking through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When I was changing into my PJs… I got the feeling that some perv was looking through my window… so I went to go close the shade and I tripped and hit my head.
Con có cảm giác là tên biến thái nào đó\ N đang nhòm qua cửa sổ. Khi con đang thay áo ngủ.
When you start feeling stressed, spend a few minutes looking through your notes to remind yourself what really matters.
Khi bạn bắt đầu cảm thấy stress, hãy dành vài phút tìm lại qua những ghi chú của bạn nhắc nhở mình những điều thực sự quan trọng.
I got the feeling that some perv was looking through my window When I was changing into my pj's.
Con có cảm giác là tên biến thái nào đó\ N đang nhòm qua cửa sổ. Khi con đang thay áo ngủ.
Now we are looking through the eyes of Heaven to see ourselves, others and the world as never before.
Bây giờ chúng ta đang nhìn thông qua đôi mắt của Thiên Đàng để thấy bản thân chúng ta, những người khác và thế giới như chưa từng được thấy trước đó.
Make your travel plans more affordable by looking through the website of the airport that you will be visiting.
Lập kế hoạch du lịch của bạn chi phí hợp lý bằng cách nhìn thông qua trang web của sân bay mà bạn sẽ được truy cập.
She will be looking through the eyes of love for me and with the thought of her sons to be, what they will need.
Nàng sẽ nhìn bằng con mắt của tình yêu nàng dành cho con và bằng suy nghĩ về những đứa con nàng sẽ ra đời, những gì chúng sẽ cần.
Looking through the farmhouse window,
Ngó nhìn qua cửa sổ,
While looking through a book about Japan to help her grandson with a school project, Pedneault noticed something had fallen from the pages.
Trong lúc lật sách tìm kiếm thông tin về Nhật Bản để giúp cháu trai làm bài tập ở trường, bà Pedneaul thấy một thứ gì đó rơi khỏi trang sách.
In essence, it allows you to get a clear view of the road when looking through the glass without any distortion.
Nói cách khác, là bạn có thể nhìn rõ đường khi nhìn xuyên qua kính cong mà không có bất kỳ sự sao lãng nào cả.
In the same way, looking through the Earth's atmosphere prevents us from getting clear pictures of the stars at the center of the galaxy.
Giống như vậy, nhìn xuyên qua bầu khí quyển cản trở chúng ta chụp những bức ảnh về các ngôi sao tại tâm thiên hà.
It makes it seem almost as if we're looking through the ice to the ocean beneath.
Nó làm chúng ta tưởng như đang nhìn xuyên qua băng xuống tới biển phía dưới.
To the ocean beneath. It makes it seem almost as if we're looking through the ice.
Nó làm chúng ta tưởng như đang nhìn xuyên qua băng xuống tới biển phía dưới.
So I did and was looking through the undergraduate textbooks on metallurgy-- completely useless for what I was trying to do.
Thế là tôi nghe lời ông và tôi xem qua những cuốn sách học đại học về ngành luyện kim-- mà theo tôi là hoàn toàn vô dụng đối với những thứ tôi đang muốn làm.
Looking through fashion magazines and seeing what clothes
Hãy nhìn qua những tờ tạp chí thời trang
Light enough to operate easily with one thumb even while looking through the viewfinder.
Đủ nhẹ để dễ dàng thao tác bằng một ngón cái ngay cả khi đang nhìn qua khung ngắm.
in becoming a blogger, start by looking through the archives of problogger, copyblogger and boost blog….
hãy bắt đầu bằng cách nhìn thông qua kho lưu trữ của thực thụ, Copyblogger và Tăng Blog giao thông..
As they leave, a hole opens revealing another Phineas looking through.
Sau khi họ rời đi, một cái lỗ mở ra tiết lộ một Phineas khác đang nhìn qua.
The double vision, in this case, will occur even when looking through one eye.
Nhìn thành hai trong trường hợp này sẽ xảy ra ngay cả khi nhìn bằng một mắt.
The most widely used means of searching for employment in the UAE is by looking through the daily newspapers.
Các phương tiện sử dụng rộng rãi nhất của tìm kiếm tuyển dụng việc làm là bằng cách nhìn thông qua các tờ báo hàng ngày.
Increasing the FOV too much will make it seem as if you're looking through a fisheye lens.
Tăng FOV quá nhiều sẽ làm cho hình ảnh trông như thể bạn đang nhìn thông qua một ống kính mắt cá( fisheye len).
Results: 469, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese