Nanako has a low-key personality, but her colleagues, including her supervisor,
Nanako có một tính cách khá trầm, trong các đồng nghiệp,
Wood tiles for living room, visually soft and low-key, can be well….
Gạch gỗ cho phòng khách, mềm mại và phím thấp, có thể được tích hợp tốt với các môi….
She agreed, and I decided to go for some low-key lighting, removing a lot of the light to create mood.
Cô ấy đồng ý, và tôi quyết định chọn một số ánh sáng yếu, loại bỏ rất nhiều ánh sáng để tạo tâm trạng.
This is used in small, low-key business meetings
Hình thức này được sử dụng trong các cuộc họp kinh doanh nhỏ, đơn giản và ít quan trọng, nơi chỉ có một
If extreme adventures aren't your style, you can keep it low-key in Salida, too.
Nếu cuộc phiêu lưu cực đoan không phải là phong cách của bạn, bạn cũng có thể giữ nó ở mức thấp trong Salida.
A Segway tour in the park is ideal for a low-key day out in this phenomenal National Natural Landmark.
Một tour du lịch Segway trong công viên là lý tưởng cho một ngày quan trọng thấp ra trong thiên nhiên quốc gia này hiện tượng Landmark.
Although the Silhouette InstaLift is commonly dubbed a“lunchtime procedure,” Dr. Lorenc explains that it's not quite that low-key.
Mặc dù Silhouette InstaLift thường được mệnh danh là một quy trình ăn trưa của người Hồi giáo, nhưng Tiến sĩ Lorenc giải thích rằng nó không hoàn toàn là phím thấp.
The Economist said this"turned a low-key human-rights story into a fashionable global campaign".
The Economist cho là điều này" đã biến một câu chuyện nhân quyền nhỏ thành một chiến dịch toàn cầu".
play a game for 20 minutes, or do another low-key activity you enjoy.
chọn hình thức vận động nhẹ nào khác mà bạn thích.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文