MARKED THE END in Vietnamese translation

[mɑːkt ðə end]
[mɑːkt ðə end]
đã đánh dấu chấm
marked the end
đánh dấu mốc cuối
đánh dấu chấm dứt
marking the end
là dấu chấm

Examples of using Marked the end in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It also marked the end of the investment partnership that launched Buffett's career.
Nó cũng đánh dấu sự kết thúc đối với mối quan hệ đối tác đầu tư khởi nghiệp của Buffett.
The treaty of Paris in 1783 marked the end of the revolutionary war.
Thuận trong hòa ước năm 1783 đánh dấu sự kết thúc của Chiến tranh Cách mạng.
April 30, 1975 marked the end of the twenty-year war between the Communist North and the Democratic South Vietnam.
Ngày 30/ 4/ 1975 đã đánh dấu sự kết thúc cuộc chiến tranh kéo dài 20 năm giữa Cộng sản miền Bắc và nền Dân chủ tại miền Nam Việt Nam.
The fall of the Songhai Empire marked the end of the region's role as a trading crossroads.
Sự sụp đổ của đế quốc Songhai đánh dấu sự kết thúc vai trò của khu vực này như là một phần của tuyến đường thương mại.
Saddam Hussein's capture marked the end of the road for him, and for all who bullied
Việc Saddam bị bắt đánh dấu chấm hết đối với ông ta,
Bush's four years in the White House also marked the end of an era.
Bốn năm của ông Bush trong Nhà Trắng đánh dấu sự kết thúc của một thời đại.
TV: 2005 is the year that marked the end of the long and public suffering and death of John Paul II.
TV: Năm 2005 là năm đánh dấu sự kết thúc của mọt nỗi thống khổ lâu dài và công khai và cái chết của Đức Gioan Phaolô II.
A century of war between England and France marked the end of medieval European society.
Một thế kỷ chiến tranh giữa Anh và Pháp đánh dấu sự kết thúc của xã hội châu Âu thời trung cổ.
That moment marked the end of years of war
Thời khắc đó đã đánh dấu sự kết thúc những năm chiến tranh
His death on the 11th March 1870 marked the end of the traditional era and the beginning of the modern colonial period.
Cái chết của ông năm 1870 đánh dấu sự kết thúc của thời đại truyền thống và bắt đầu bước vào thời kỳ thuộc địa hiện đại.
The Tartu Peace Treaty(February 1920) marked the end of fighting and recognised Estonian independence in perpetuity.
Hiệp ước hòa bình Tartu( tháng 2 năm 1920) đánh dấu sự kết thúc của chiến đấu và công nhận nền độc lập của Estonia kéo dài trường tồn.
The battle marked the end of Ottoman expansion into Europe.
Cuộc chiến đánh dấu sự chấm dứt của các cuộc xâm lược của quân đội Ottoman vào châu Âu.
In December, President Obama marked the end of America's longest war.
Hồi tháng 12, Tổng thống Obama đã đánh dấu sự kết thúc của cuộc chiến tranh kéo dài nhất của nước Mỹ.
That conversation marked the end of my college career and the beginning of Microsoft.
Thời khắc đó đánh dấu chấm hết cho sự nghiệp học hành của tôi và sự khởi đầu cho công ty của chúng tôi- Microsoft.
In December, Mr. Obama marked the end of America's longest war.
Hồi tháng 12, Tổng thống Obama đã đánh dấu sự kết thúc của cuộc chiến tranh kéo dài nhất của nước Mỹ.
Waterworld” tried to do that and marked the end of the friendship of two Kevins: Kevin Reynolds and Kevin Costner.
Waterworld đã cố làm điều đó, để rồi dẫn đến dấu chấm hết cho tình bạn của hai con người cùng mang tên Kevin: Kevin Reynolds và Kevin Costner.
who died in 1931, and this basically marked the end for the De Stijl movement.
người mất năm 1931, và theo đó đánh dấu sự kết thúc của phong trào De Stijl.
largest Communist state also marked the end of the Cold War.
lớn nhất trên thế giới đã đánh dấu kết thúc chiến tranh Lạnh.
The collapse of the Rhine frontier after 408-410 marked the end of the legion history.
Sự sụp đổ của khu vực biên giới sông Rhine sau năm 408- 410 đã đặt dấu chấm hết cho lịch sử của quân đoàn.
His ascension marked the end of a very volatile time for the Ottoman Dynasty; there had been a Mustafa I deposed twice
Sự đăng quang của ông đánh dấu kết thúc một thời kì đầy hỗn loạn của nhà Ottoman;
Results: 80, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese