MARKS THE END in Vietnamese translation

[mɑːks ðə end]
[mɑːks ðə end]
đánh dấu chấm
marks the end
đánh dấu sự chấm dứt
marking the end of

Examples of using Marks the end in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Diwali marks the end of the harvest season in most of India.
Diwali đánh dấu cuối mùa thu hoạch của một năm ở hầu hết các nơi trên lãnh thổ Ấn Độ.
Up Helly Aa is a fire festival which marks the end of the yule season and sends spectators back in time.
Up Helly Aa là một lễ hội lửa đánh dấu sự kết thúc của mùa hè và đem đến cho những người tham dự cơ hội được quay ngược lại thời gian.
A special value that marks the end of a list of input data is called.
Giá trị đặc biệt được dùng để đánh dấu sự kết thúc một danh sách các chi tiết dữ liệu được đưa vào.
It marks the end of the era of weakness, victimization, and of accepting things
đánh dấu sự kết thúc kỷ nguyên của sự yếu đuối,
Monday's deal marks the end of Yahoo as an operating company.
Thỏa thuận cũng đánh dấu sự kết thúc của Yahoo với tư cách là một công ty hoạt động.
It is a normal part of aging and marks the end of a womans reproductive years.
Nó là một phần bình thường của quá trình lão hóa đánh dấu sự kết thúc những năm sinh sản của một người phụ nữ.
They said the reported death of the former Libyan leader"marks the end to an era of despotism and repression.".
Họ nói rằng cái chết của cựu lãnh tụ Libya“ đánh dấu sự kết thúc của một thời kỳ của nạn bè phái và đàn áp.”.
A cold month for the Southern region that marks the end of their winter.
Một tháng lạnh cho khu vực miền Nam đánh dấu sự kết thúc của mùa đông của họ.
It marks the end of menstrual periods and of your childbearing years.
Nó ghi dấu sự chấm dứt vấn đề kinh nguyệt( period) và những năm sinh con của bạn.
It surely marks the end of childhood and the starting of a mature life.
đánh dấu sự kết thúc của thời thơ ấu và bắt đầu một cuộc sống trưởng thành.
The time of death is very important, for it marks the end of one life and the beginning of another.
Thời điểm lìa đời rất là quan trọng, bởi vì nó đánh dấu sự kết thúc của cuộc đời này và sự bắt đầu của một cuộc đời khác.
It marks the end of Yahoo's 21-year history as an independent company.
Thương vụ này đã đánh dấu chấm hết đối với lịch sử 21 năm hoạt động như một công ty độc lập của Yahoo.
The arrest marks the end of Mr Milosevic's political career.
Vụ bắt giữ được cho là sẽ đặt dấu chấm hết cho sự nghiệp chính trị của ông Sarkozy.
The iPod shuffle's death marks the end of an era for physical buttons- The Verge.
Cái chết của iPod shuffle đặt dấu chấm hết cho kỷ nguyên nút bấm vật lý- Chính sách.
As the concert came to an end, Youngjae said,“Today marks the end of our tour.
Khi buổi hòa nhạc kết thúc, Youngjae nói:“ Hôm nay sẽ đánh dấu sự kết thúc cho chuyến lưu diễn của chúng tôi.
For Nokia, which dominated the cellphone market during the 1990s and early 2000s, it marks the end of an era.
Đối với Nokia, cái tên thống trị thị trường từ những năm 1990 đến đầu những năm 2000, nó đánh dấu sự chấm hết của một“ triều đại”.
clearly designated period or style, but instead marks the end of the periodization of modernism.
mà thay vào đó là đánh dấu sự kết thúc một thời kỳ của chủ nghĩa hiện đại.
That marks the end of a 90-day truce that Mr Trump
Ngày này đánh dấu kết thúc thời hạn hưu chiến 90 ngày
Major holidays in Dubai include Eid al Fitr, which marks the end of Ramadan, and National Day(2 December),
Các ngày lễ lớn tại Dubai bao gồm Eid al Fitr, đánh dấu kết thúc tháng chay Ramadan,
Local media said hundreds of people were celebrating Eid, which marks the end of Islam's holy month of Ramadan, at the sports centre and that two children were among the casualties.
Truyền thông địa phương đưa tin có hàng trăm người đang cử hành ngày lễ Eid al- Fitr, đánh dấu kết thúc tháng lễ Ramadan của người Hồi giáo, tại trung tâm thể thao nói trên và trong số những người bị thương có 2 trẻ em.
Results: 63, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese