ON A PATH in Vietnamese translation

[ɒn ə pɑːθ]
[ɒn ə pɑːθ]
trên con đường
on the path
on the road
on the way
on the street
on the route
on the trail
on the pathway
lên đường
on the road
hit the road
on the way
underway
on a journey
sortied
sailed
got underway
departed
on the path
trên đường dẫn
on the path
on the road leading
on links
trên đường đi
along the way
on the road
on the path
on-the-go
on the journey
trên đường hướng

Examples of using On a path in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Take this moment to reflect on your perceptions. Are you on a path to wealth, or have you just trying to be rich.
Đây là lúc bạn xem lại nhận thức của mình để biết bạn đang đi trên con đường tìm kiếm sự thịnh vượng hay chỉ là cố gắng để được giàu có mà thôi.
and we're on a path to implementing it, so I think we're definitely on the road.”.
chúng tôi đang ở trên con đường thực hiện nó, và vì vậy, tôi nghĩ rằng chắc chắn chúng tôi sẽ tìm ra điều đó”.
What will keep students on a path to a good job and economic mobility?
Điều gì sẽ giữ cho học sinh trên con người đến một công việc tốt và tài chính ổn định?
They can either come back to the table and work with us on a path towards denuclearization or, they can escalate tensions.
Họ có thể quay lại bàn đàm phán và thảo luận với chúng tôi về con đường hướng tới phi hạt nhân hóa, hoặc họ có thể gia tăng căng thẳng.
People on a path of purpose don't have time for drama.
Tạm dịch là người trên con đường hướng tới mục đích của mình không có thời gian cho drama.
IF YOU saw someone slip and fall on a path, would you not be careful when walking on that same pathway?
Nếu thấy một người trượt chân té ngã trên đường, chẳng phải anh chị sẽ cẩn thận khi bước trên con đường đó sao?
If we're on a path to God, that's one thing, but is there only one path to God?
Nhưng có phải chỉ có một con đường để đến với Chúa? Nếu ta đang trên đường về với Chúa, đó là một chuyện?
Sometimes ye find yerself on a path you never expected. Hmm.
Đôi lúc cô sẽ thấy bản thân mình đi vào con đường mà cô không ngờ tới. Hmm.
Music led me on a path of searching for what seemed like the unattainable for a very long time.
Âm nhạc đã đưa tôi đi tìm kiếm thứ mà tưởng như không thể có được trong rất lâu rồi.
Or am I being guided on a path of ideals paved by someone else-social belonging, cultural norms, family conditioning?”.
Hay tôi chỉ đang đi trên con đường lý tưởng người khác dẫn dắt, dựa trên các chuẩn mực văn hóa, xã hội, điều kiện gia đình?".
We are on a path where the government goes from 20 percent of GDP,
Chúng ta đang trên đường nơi mà chính quyền đi từ 20%,
MBU puts students on a path to success by stressing the importance of study and service.
MBU đặt sinh viên trên con đường dẫn đến thành công bằng cách nhấn mạnh tầm quan trọng của nghiên cứu và dịch vụ.
Thanks to history-making cooperation between the U.S. and China, the earth may well be on a path to a sustainable future.
Nhờ sự hợp tác làm nên lịch sử giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc, trái đất cũng có thể đang trên con đường dẫn tới tương lai bền vững.
Cactus, heavy brush, and steep cliffs can be barriers that influence whether or dog continues on a path or changes directions.
Xương rồng, bàn chải nặng và vách đá dựng đứng có thể là những rào cản ảnh hưởng đến việc một con chó tiếp tục đi trên đường hay thay đổi hướng.
Finally, those secrets have set the entire galaxy on a path to cosmic war.
Cuối cùng, những bí mật đó đã đặt toàn bộ thiên hà trên con đường dẫn đến chiến tranh vũ trụ.
True joy comes when you inspire, encourage, and guide someone else on a path that benefits him or her.
Niềm vui thực sự đến khi bạn truyền cảm hứng, cổ vũ, và hướng dẫn ai đó đi trên con đường có lợi cho người ấy.
Over the past few years I have expressed the view that Vietnam is on a path toward a more open political society.
Trong vài năm qua, tôi đã có quan điểm rằng Việt Nam đang trên đường hướng tới một xã hội chính trị cởi mở hơn.
From this point on, you will be on a path to full U.S. citizenship.
Từ thời điểm này, bạn sẽ có một con đường đi đến quốc tịch Mỹ đầy đủ.
You have a great opportunity to position yourself on a path to happiness and success.
Bạn có nhiều cơ hội để đặt cho bản thân mình con đường đi tới hạnh phúc và thành công.
Hurricane Irene has strengthened to a major storm as it bears down on The Bahamas on a path toward the eastern coast of the United States.
Bão Irene tăng cường độ trở thành một cơn bão mạnh trong lúc thổi vào Bahamas và trên đường hướng tới bờ biển miền đông Hoa Kỳ.
Results: 282, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese