RADICALLY in Vietnamese translation

['rædikli]
['rædikli]
hoàn toàn
completely
fully
entirely
totally
absolutely
perfectly
full
quite
altogether
whole
triệt để
radical
thoroughly
thoroughness
radially
thoroughgoing
căn bản
basic
fundamental
basis
radical
basically
foundational
baseline
primary
substantially
cơ bản
basic
fundamental
basically
essentially
primary
elementary
basis
baseline
foundational
basal
radically
thay đổi
change
vary
shift
alter
modify
transform
variable
alteration
modification

Examples of using Radically in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Putin said the system would“radically increase” China's defense capabilities, since only the United States
Ông nhấn mạnh rằng, điều này sẽ làm tăng đáng kể khả năng phòng thủ của Trung Quốc,
System 1 is radically insensitive to both the quality and quantity of the information that gives rise to impressions and intuitions.
Hệ thống 1 về cơ bản là không nhạy cảm với cả chất lượng lẫn số lượng thông tin tạo ra các ấn tượng và trực giác.
The radically original yet timeless styling also reflects the spirit of the person who owns a Hayabusa.
Các triệt gốc kiểu dáng chưa vượt thời gian cũng phản ánh tinh thần của người sở hữu một Hayabusa.
System 1(fast thinking) is radically insensitive to both the quality and the quantity of the information that gives rise to impressions and intuitions.”.
Hệ thống 1 về cơ bản là không nhạy cảm với cả chất lượng lẫn số lượng thông tin tạo ra các ấn tượng và trực giác.
Putin radically changed his attitude toward studies when he was in the sixth grade.
Vlađimir Putin tự thay đổi một cách bất ngờ đối với việc học hành của mình vào năm lớp 6.
Armani has changed the laws of fashion radically, creating new standards in the fashion industry.
Armani đã quyết liệt thay đổi các quy luật thời trang bằng cách tạo ra những tiêu chuẩn mới trong ngành thời trang.
The discussion of gnosticism changed radically with the discovery of the Nag Hammadi library and led to revision of older assumptions.
Bàn luận về ngộ giáo đã thay đổi cách triệt để với sự phát hiện ra thư tập Nag Hammadi, dẫn đến việc xét lại các giả thuyết cũ.
This situation so-called“of Christianity” changed radically and it is not the case here to pause to illustrated the times
Hoàn cảnh được gọi là“ Kitô Giáo” này thay đổi nhanh chóng
This would radically change the whole foreign exchange market because you wouldn't have to do FX in large blocks like they do now," Lund said.
Điều này sẽ thay đổi hoàn toàn toàn bộ thị trường ngoại hối bởi vì bạn sẽ không phải làm FX trong các khối lớn như họ làm bây giờ”, Lund nói.
If you want to change your life today- to make it radically different tomorrow- you must engage in the creative process.
Nếu bạn muốn thay đổi cuộc sống của mình ngày hôm nay để làm chohoàn toàn khác vào ngày mai, bạn phải tham gia vào quá trình sáng tạo.
We have to create a world government which is radically different, which is not based on nationalism,
Chúng ta phải sáng tạo một chính phủ thế giới mà tại cơ bản hoàn toàn khác hẳn,
They did not have any other logic than to be radically present in the moment, here, today.
Họ không có một lý lẽ nào khác hơn là hiện diện cách triệt để vào lúc này, ở nơi này và ngày hôm nay.
Some forms of union radically contradict this ideal, while others realise it in at least a partial and analogous way.
Một số hình thức kết hợp đi ngược lại lý tưởng này cách tận căn, trong khi một số hình thức khác thực hiện lý tưởng này ít nhất một phần và theo cách loại suy.
The world today is radically different from the 1950's, and we need a new attitude designed for success.
Thế giới hiện tại đã đổi khác nhiều so với những năm 1930, và chúng ta cần một phương thức mới để đạt đến thành công.
System 1 is radically insensitive to both the quality and the quantity of the information that gives rise to impressions and intuitions”.
Hệ thống 1 về cơ bản là không nhạy cảm với cả chất lượng lẫn số lượng thông tin tạo ra các ấn tượng và trực giác.
Other forms of union radically contradict this ideal, while some perform it at least in part and for a similar way.
Một số hình thức kết hợp đi ngược lại lý tưởng này cách tận căn, trong khi một số hình thức khác thực hiện lý tưởng này ít nhất một phần và theo cách loại suy.
The situation has changed radically," Putin said, adding that the new power
Tình hình đã thay đổi về cơ bản”, ông Putin nói,
All three, despite being radically different by their nature, fall into the
Tất cả ba, mặc dù là khác nhau đáng kể trong tự nhiên,
This would radically change the whole foreign exchange market because you wouldn't have to do FX in large blocks like they do now,” said Lund.
Điều này sẽ thay đổi hoàn toàn toàn bộ thị trường ngoại hối bởi vì bạn sẽ không phải làm FX trong các khối lớn như họ làm bây giờ”, Lund nói.
It's not uncommon to hold in your mind In a situation like yours, two radically different perceptions of your child.
Trong hoàn cảnh như của cô, hai nhận thức khác hẳn nhau về con mình. không phải là điều khác thường khi giữ lại trong tâm trí.
Results: 1399, Time: 0.0845

Top dictionary queries

English - Vietnamese