REFERRED TO IN PARAGRAPH in Vietnamese translation

[ri'f3ːd tə in 'pærəgrɑːf]
[ri'f3ːd tə in 'pærəgrɑːf]
đề cập tại khoản
referred to in paragraph
mentioned in paragraph
được đề cập đến tại khoản
referred to in paragraph
đề cập trong đoạn
mentioned in paragraph
referred to in paragraph
referred to in clause
được nói tới trong mục
được dẫn chiếu tại khoản
referred to in paragraph
được nhắc đến trong đoạn
referred to in paragraph
được đề cập trong khoản
được đề cập đến tại đoạn
đề cập trong điều
mentioned in article

Examples of using Referred to in paragraph in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To examine proposals for drawing on the Hong Kong Special Administrative Region Government's share of premium income referred to in paragraph 6 of this Annex and to make recommendations to the Chinese side for decision.
Kiểm định các đề xuất rút tiền từ phần chia thu nhập từ phí của Chính quyền Đặc khu Hành chính Hồng Kông được nhắc đến trong đoạn 6 của Phụ lục này và để thực hiện khuyến nghị cho bên Trung Quốc để quyết định.
In order to conduct such examination, the TMB shall have available to it the factual data provided to the Chairman of the TMB, referred to in paragraph 7, as well as any other relevant information provided by the Members concerned.
Để tiến hành việc xác định này, TMB cần có dữ liệu thực tế đã cung cấp cho Chủ tịch TMB, như đã đề cập tại khoản 7, cũng như các thông tin khác do các Thành viên liên quan cung cấp.
In order to make its determination, the TMB shall have available to it the factual data provided to the Chairman of the TMB, referred to in paragraph 7, as well as any other relevant information provided by the Members concerned.
Để đưa ra quyết định, TMB cần có dữ liệu thực tế đã được cung cấp cho Chủ tịch TMB, như đã đề cập tại khoản 7, cũng như các thông tin liên quan khác do các Thành viên liên quan cung cấp.
Where a reservation is consented to, the terms and conditions referred to in paragraph 2 of Annex III shall take full account of the development, financial and trade needs of the developing country concerned.
Đối với các bảo lưu được chấp thuận thì các điều khoản và các điều kiện được đề cập trong đoạn 2 Phụ lục III sẽ cân nhắc đầy đủ tới nhu cầu phát triển, các nhu cầu thương mại và tài chính của nước đang phát triển có liên quan.
Except as provided in article 8, the aggregate of the amounts recoverable from the carrier and from any persons referred to in paragraph 2 of this article shall not exceed the limits of liability provided for in this Convention.
Trừ những quy định của Điều 8, tổng số tiền bồi thường từ người chuyên chở và từ bất kỳ những người nào được nói đến ở Mục 2 của Điều này sẽ không vượt quá mức giới hạn trách nhiệm được quy định trong Công ước này.
(3) Among the adjudicators referred to in Paragraph(2), three are appointed from persons selected by the National Assembly, and three appointed from persons nominated by the Chief Justice.
( 3) Trong số các thẩm phán được nhắc đến ở đoạn( 2), 3 người được bổ nhiệm trong số những người được lựa chọn bởi Quốc hội, và 3 người được đề cử bởi Chánh án Tòa án Tối cáo.
Decisions of the Parties referred to in paragraph 4, 6 and 7 of this Article shall be taken according to the same procedure applied to decision‑making under Article 10.
Các quyết định của các Bên được nói tới trong các mục 4, 6 và 7 của Ðiều này sẽ được ban hành phù hợp với chính thủ tục được áp dụng đối với việc ban hành quyết định theo Ðiều 10.
Recognition referred to in paragraph 1 above, which may be achieved through harmonisation or otherwise, may be based upon an agreement
Công nhận như đề cập ở đoạn 1, có thể đạt được thông qua hài hòa hóa
(C) The schedule of maximum authorized penalties shall be prescribed by increasing each of the amounts referred to in paragraph(1) by the cost-of-living adjustment for the preceding five years.
( C) Biểu mức phạt được phép tối đa sẽ được ấn định bằng cách tăng mỗi mức nói đến trong đoạn( 1) bằng cách điều chỉnh chi phí sinh hoạt cho năm năm trước đó.
If the notification referred to in paragraph 1 of this Article is made after the date of the deposit of the instrument of ratification, acceptance
Nếu thông báo được dẫn chiếu trong Khoản 1 Điều này được đưa ra sau ngày nộp văn kiện phê chuẩn,
State parties shall consider entering into agreement or arrangements with other States for the relocation of persons referred to in paragraph 1 of this article.
Các quốc gia thành viên xem xét việc tham gia ký kết Hiệp định hoặc Thoả thuận với quốc gia khác để tái định cư những người được nhắc đến tại khoản 1 của Điều này.
Each Member which introduces such limitations shall provide in its reports on the application of the Convention submitted under article 22 of the Constitution of the International Labour Organisation the particulars referred to in paragraph 2 of this Article.
Mọi Nước thành viên khi đưa ra những hạn chế này sẽ nêu trong các báo cáo về việc thực hiện Công ước theo Điều 22 của Điều lệ Tổ chức Lao động quốc tế, những thông tin chi tiết đã đề cập trong Đoạn 2 của Điều này.
the certificate of transfer or the transfer document referred to in paragraph(1) be in the language, or in one of the languages, admitted by the Office.
tài liệu chuyển giao đề cập đến tại khoản( 1) phải được làm bằng ngôn ngữ hoặc một trong các ngôn ngữ được Cơ quan chấp nhận.
The proposing Party shall, to the extent possible and taking into account its capabilities, provide additional information to support the review of the proposal referred to in paragraph 6 of Article 8.
Trong phạm vi có thể và xét các khả năng của mình, Bên đề xuất sẽ cung cấp thêm các thông tin để hỗ trợ việc thẩm định đề xuất được nói đến tại khoản 6 của Điều 8.
administrative procedures and administrative rulings, referred to in paragraph 1.
quyết định hành chính, được đề cập trong đoạn 1.
administrative procedures and administrative rulings, referred to in paragraph 1 above.
quyết định hành chính, được đề cập trong đoạn 1.
reasonable efforts to become aware of any interests, relationships or matters referred to in paragraph 2 and shall disclose them.
vấn đề được đề cập tới tại đoạn 2 và sẽ công bố công khai những lợi ích, mối quan hệ hoặc vấn đề đó.
The ISO/IEC Information Centre shall promptly convey to the Secretariat copies of any notifications referred to in paragraph C of the Code of Good Practice;
Trung tâm Thông tin ISO/ IEC sẽ chuyển ngay cho Ban Thư ký các bản sao của bất kỳ các thông báo nào đã được đề cập trong đoạn C của Bộ Tổng thuật về Thông lệ;
Where any Member considers that another Member has not taken the actions referred to in paragraph 1, and that the balance of rights and obligations under this Agreement has been upset, that Member may
Nếu bất cứ Thành viên nào nhận thấy một Thành viên khác không tiến hành các biện pháp như đã đề cập tại khoản 1, và sự cân bằng giữa các quyền
The measures, procedures and remedies referred to in paragraph 1 shall be effective,
Các biện pháp, thủ tục và chế tài đề cập tại khoản 1 phải hữu hiệu
Results: 66, Time: 0.0573

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese