RELIABLE DATA in Vietnamese translation

[ri'laiəbl 'deitə]
[ri'laiəbl 'deitə]
dữ liệu đáng tin cậy
reliable data
trusted data
trustworthy data
reliably data
data is credible

Examples of using Reliable data in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Between 1882, when the first reliable data were collected, and 1968, when lynchings had become rare,
Trong giai đoạn từ năm 1882, là thời điểm những dữ liệu đáng tin cậy bắt đầu được thu thập, đến năm 1968, là thời điểm những
Reliable data is obviously hard to come by, but it is safe to assume ISIS is likely fetching less money for its contraband than in months past, lowering its ability to stage large-scale attacks in Saudi Arabia.
Rất khó để đưa ra các số liệu đáng tin cậy nhưng có thể cho rằng IS đang kiếm được ít tiền hơn từ việc buôn lậu so với các tháng trước, làm suy yếu khả năng tổ chức những cuộc tấn công quy mô lớn vào Ả Rập.
It will also generate reliable data on the national systems' efficiency allowing relevant adjustment of national policies and state support programs based on the resulting rating.
Điều này cũng tạo nền tảng dữ liệu tin cậy về tính hiệu lực của hệ thống quốc gia cho phép điều chỉnh phù hợp chính sách quốc gia và các chương trình hỗ trợ của nhà nước trên cơ sở đánh giá kết quả đạt được.
However they provide reliable data without physical contact even in adverse conditions such as dirt, vibration, moisture, hazardous gas and oil, etc.
Tuy nhiên, họ cung cấp cho các dữ liệu đáng tin cậy mà không cần tiếp xúc thân thể ngay cả trong các điều kiện bất lợi chẳng hạn như bụi bẩn, rung động, độ ẩm, khí độc hại và dầu, vv.
World Health Organization(WHO) report on TDS in drinking water points out that reliable data on possible health effects associated with TDS in drinking water is not available.
Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) báo cáo về TDS trong nước uống chỉ ra những thông tin về các ảnh hưởng sức khỏe có thể liên quan đến TDS trong nước uống.
The nation has a very high traffic death toll rate, though just exactly how many traffic-related deaths there are is difficult to know as reliable data remains scarce.
Quốc gia này có tỷ lệ tử vong do tai nạn giao thông rất cao, tuy vậy rất khó để biết chính xác được có bao nhiêu ca tử vong liên quan đến giao thông vì các dữ liệu đáng tin cậy vẫn còn rất ít.
cost, and availability of reliable data.
tính sẵn có của các dữ liệu tin cậy.
age of 5 years, and, in almost all countries with reliable data, preterm birth rates are increasing.
ở hầu hết các nước với số liệu đáng tin cậy thì tỷ lệ sinh non đang gia tăng.
space in engine rooms, and capturing reliable data for the retrofitting installation process.
thu thập dữ liệu tin cậy cho quá trình lắp đặt bổ sung.
during these longer trades, it is a good idea to start with them since that way you will get used to trading with more reliable data and less choppiness.
bạn nên bắt đầu với chúng kể từ khi đó, bạn sẽ quen với các dữ liệu đáng tin cậy hơn và ít choppiness hơn.
cost and availability of reliable data.
tính khả dụng của các dữ liệu tin cậy.
jails, hospitals and schools because there isn't reliable data on that.
trường học vì không có số liệu đáng tin cậy.
This is the first time the difference between advertised and actual broadband speeds is confirmed by comparable and reliable data from all EU Member States.”.
Đây là lần đầu tiên những khác biệt về tốc độ băng rộng thực dùng và tốc độ quảng cáo được phát hiện bằng cách so sánh các loại dữ liệu tin cậy từ tất cả các nước thành viên EU.
business on many levels, helping you get your business idea out there as well as to build reliable data to include in your business plan.
ý tưởng kinh doanh của bạn, cũng như xây dựng các dữ liệu đáng tin cậy để đưa vào kế hoạch kinh doanh của bạn.
save you time and money because of their current knowledge and reliable data about locations and suppliers.
tiền bạc bởi vì kiến thức hiện tại của họ và những dữ liệu đáng tin cậy về các địa điểm và các nhà cung cấp.
your team are working with reliable data.
đội của bạn làm việc với dữ liệu tin cậy.
In medicine, there is no reliable data on the safety of the components of the drug on the fetus, in addition, physicians generally do not
Trong y học, không có dữ liệu đáng tin cậy về sự an toàn của tác dụng của các thành phần của thuốc đối với thai nhi,
is reliable data that reveals the specific nature and actual extent of
dữ liệu đáng tin cậy cho thấy bản chất cụ thể
is reliable data that reveals the specific nature and actual extent of
dữ liệu đáng tin cậy cho thấy bản chất cụ thể
All reliable data sources indicate that there has never been 1 million individual"visitors" to Toronto Pride
Tất cả các nguồn dữ liệu đáng tin cậy cho thấy chưa có 1 triệu du khách đến Toronto Pride hoặc bất kỳ sự
Results: 179, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese