SQUIRMING in Vietnamese translation

['skw3ːmiŋ]
['skw3ːmiŋ]
loay hoay
squirming
fiddling
messing around
noodling
vặn vẹo
squirm
twisted
wriggle
wringing
contorting
monkeywrenching
squirming
quằn quại
squirm
writhe
wriggling
the throes
cựa quậy
squirming
fidgeting
lúng túng
awkward
awkwardness
embarrassment
squirm
embarrassing
perplexed
floundering
disconcerted
flummoxed
flippant

Examples of using Squirming in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
right now, there was someone approaching me while squirming inside the light cotton blanket!
có ai đó đang tiến tới gần tôi trong khi cựa quậy trong chiếc chăn bông!
I would have been squirming in my seat.
tôi đã có được loay hoay trên ghế.
Or maybe she didn't, because a moment later she was squirming and rubbing her eye.
Hoặc có lẽ là cô bé không có làm, bởi vì một lát sau cô bé đang lúng túng và chà xát mắt mình.
If the mouse is still alive in the trap, squirming and squealing, then you have to kill it somehow before disposing of it.
Nếu chuột vẫn còn sống khi mắc bẫy, vùng vẫy và kêu chin chít, vậy thì bạn phải giết nó bằng mọi cách trước khi vứt đi.
You can feel them squirming around, waiting for you to spit them out.
Nàng có thể cảm thấy chúng đang lượn lờ xung quanh, chực chờ nàng mở mắt.
They have spent the night squirming across your face and having sex on the bridge of your nose.
Chúng dành cả đêm trườn trên mặt và quan hệ tình dục trên sống mũi của bạn.
If only it was a live body squirming in my arm instead of an avatar.
Nếu và chỉ nếu đây là một cơ thể sống đang quằn quại trong tay tôi thay vì một avatar.
watches other people squirming;
quan sát những người khác đang quằn quại;
Mind-boggling events, like the Baby Jumping Festival in Spain, where men dressed as devils literally vault over rows of squirming infants.
Các sự kiện gây chú ý, như Lễ hội Nhảy em bé ở Tây Ban Nha, nơi những người đàn ông ăn mặc như quỷ dữ theo nghĩa đen khoanh vùng hàng trẻ sơ sinh.
ground being punched and then dragged through the streets while squirming.
sau đó bị kéo lê qua các đường phố trong khi đang quằn quại.
Bihar chief minister Nitish Kumar was left squirming because the low-intensity blasts, triggered by suspected Indian Mujahideen operatives, occurred despite repeated intelligence alerts from central security agencies.
Bộ trưởng của bang Bihar Nitish Kumar còn đang loay hoay với các vụ đánh bom cường độ thấp gây ra bởi một người Ấn Độ tên là Mujahideen đã diễn ra mặc dù đã được cảnh báo từ cơ quan an ninh trung ương.
The prince was adorable- all the girls at the bridge club, squirming with envy, said so- though you could still see the effects his previous residence had had on him.
Chàng hoàng tử thật dễ thương- tất cả những cô nàng ở câu lạc bộ bài, vặn vẹo vì ghen tị, đều nói như vậy- dù bạn vẫn có thể thấy những ảnh hưởng mà nơi chàng ở trước đây để lại trên chàng.
Distracted, fidgeting and squirming in his seat, the 13-year-old boy in my consulting room was exhibiting all the classic signs of an attention disorder.
Mất tập trung, bồn chồn và loay hoay trên ghế, cậu bé 13 tuổi trong phòng tư vấn của tôi đã thể hiện tất cả dấu hiệu điển hình của sự rối loạn chú ý.
The prince was adorable-all the girls at the bridge club, squirming with envy, said so-though you could still see the effects his previous residence had had on him.
Chàng hoàng tử thật dễ thương- tất cả những cô nàng ở câu lạc bộ bài, vặn vẹo vì ghen tị, đều nói như vậy- dù bạn vẫn có thể thấy những ảnh hưởng mà nơi chàng ở trước đây để lại trên chàng.
clock should have been, but the numbers were black blots, squirming around like bugs; it wouldn't tell me anything useful.
những con số đều biến thành màu đen nhớp nháp, quằn quại xung quanh như một đàn bọ; nó sẽ chẳng giúp ích gì đâu.
people are squirming.
mọi người đang loay hoay.
It turns you into an object of pity and derision, a mewling pathetic creature no more fit to live than a worm squirming on the pavement after a hard summer rain.
Nó biến thành một mục tiêu của sự thương hại và chế nhạo- một sinh vật đáng thương rên rỉ không đáng sống bằng một con côn trùng quằn quại trên vỉa hè sau một cơn mưa lớn của mùa hè”.
the little doctor nervous and putting on side, and him- stark and squirming in the most unnatural ways.
ông ấy- cứng quèo và vặn vẹo theo những cách trái tự nhiên nhất.
clock should have been, but the numbers were black blots, squirming around like bugs;
những con số đều biến thành màu đen nhớp nháp, quằn quại xung quanh như một đàn bọ;
the little doctor nervous and putting on side, and him-stark and squirming in the most unnatural ways.
ông ấy- cứng quèo và vặn vẹo theo những cách trái tự nhiên nhất.
Results: 60, Time: 0.0558

Top dictionary queries

English - Vietnamese