THE RESOLUTION in Vietnamese translation

[ðə ˌrezə'luːʃn]
[ðə ˌrezə'luːʃn]
nghị quyết
resolution
decree
giải quyết
solve
address
deal
tackle
resolution
settlement
settle
handle
fix
giải pháp
solution

Examples of using The resolution in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, most human eyes cannot tell the difference when the resolution is higher than 300 ppi.
Tuy nhiên trên thực tế mắt người dùng khó có thể phân biệt sự khác nhau khi mật độ điểm ảnh vượt quá 300ppi.
These guidelines are meant to complement the Resolution on Organizational Best Practices, passed by this Board on March 31, 2012.
Các chỉ dẫn này đóng vai trò hỗ trợ cho Nghị quyết về Kinh nghiệm Thực tiễn của Tổ chức, được chính Hội đồng thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2012.
China could have vetoed the resolution to punish one of its chief oil suppliers.
Trung Quốc đã có thể phủ quyết nghị quyết để trừng phạt một trong những nước chính cung cấp dầu khí cho mình.
Select a monitor that will match the resolution of your CCTV camera system.
Chọn một màn hình mà sẽ phù hợp với phân giải của hệ thống camera cctv của bạn.
For eARC mode, the resolution of signals from HDMI devices are limited because there is no internal signal processing in the TV.
Đối với chế độ eARC, độ phân giải của các tín hiệu từ thiết bị HDMI bị giới hạn do không có quá trình xử lý tín hiệu bên trong Tivi.
The resolution performance of 30 lines/mm is also comparatively low, and deteriorates markedly at the peripheral area.
Hiệu suất phân giải của 30 đường/ mm cũng là tương đối thấp, và giảm đáng kể ở khu vực ngoại biên.
This is important because the resolution density of today's technology is almost at its limit.".
Điều này rất quan trọng bởi công nghệ của mức độ phân giải hiện nay gần như đã đạt đến giới hạn”.
The head of the Vietnam Government also proposed solutions to implement the Resolution in the coming time, including priority sustainable projects of regional scale.
Thủ tướng cũng đưa ra các giải pháp thực hiện Nghị quyết trong thời gian tới bao gồm các hoạt động ưu tiên có quy mô vùng và mang tính bền vững.
Ultra-HD(4K) and Full-HD describes the resolution capability of the individual components, such as LCD, LED-TV, DVD-
Công nghệ Full HD và video 4K x 2K miêu tả khả năng phân giải của từng thành phần riêng biệt,
Fellow SEC Enforcement Division co-director Steven Peikin added:“The resolution is intended to prevent further market disruption and harm to Tesla's shareholders.”.
Steven Peikin, đồng giám đốc Ban thực thi của SEC cho biết:“ Quyết định này nhằm mục đích ngăn chặn sự gián đoạn thị trường và gây tổn hại cho các cổ đông của Tesla.
The HDV video standard will provide about double the resolution of the old standard DV formats.
Các tiêu chuẩn cho hệ thống video HDV được cung cấp với độ phân giải gấp đôi các định dạng DV tiêu chuẩn cũ.
Top of the resolution range at 4K/60Hz you will need a HDMI cable with a bandwidth of 18Gbps(minimum).
Đầu dải phân giải ở 4K/ 60Hz, bạn sẽ cần cáp HDMI có băng thông 18Gbps( tối thiểu).
So Clinton and Obama began pressuring Medvedev to play along, and he ultimately agreed not to veto the resolution in the U.N. Security Council.
Vì vậy, bà Clinton và ông Obama đã gây sức ép với ông Medvedev, và cuối cùng ông đã đồng ý không phủ quyết nghị quyết tại Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc.
tighter games, you will have to lower the resolution down.
bạn sẽ phải giảm độ phân giải xuống thấp hơn.
The speed of the fax transmission with the HP officejet 6500 is 3 seconds per second, and the resolution is 300 x 300 DPI.
Tốc độ truyền fax là ba giây trên mỗi trang với HP Officejet 6500 và độ phân giải lên đến 300 x 300 dpi.
Yemen earlier this year, but Trump vetoed the resolution.
ông Trump đã phủ quyết nghị quyết này.
LED dot matrix can be used in simple display applications where the resolution is not a big concern.
Ma trận LED có thể được sử dụng trong các ứng dụng hiển thị đơn giản trong đó độ phân giải không phải là vấn đề lớn.
Hironaka had also been trying for decades to find a proof of a major open problem- what's called the resolution of singularities in characteristic p.
Suốt vài thập kỷ, Hironaka cố gắng tìm kiếm phép chứng minh cho một vấn đề mở- có tên là giải kỳ dị trong trường hợp đặc số p.
In February 2007, the Party Central Committee's 4th conference approved the Resolution on“Vietnam's marine strategy to 2020”.
Tháng 2/ 2007, Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng đã có nghị quyết về“ Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020”.
Light control accuracy of the display screen influences the resolution and natural motion parallax of 3D images.
Khả năng kiểm soát ánh sáng chính xác của màn hình hiển thị ảnh hưởng đến độ phân giải và sự chuyển động tự nhiên của hình ảnh 3D.
Results: 1718, Time: 0.0453

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese