THEY DIDN'T GET in Vietnamese translation

[ðei 'didnt get]
[ðei 'didnt get]
họ không có
they have no
them without
them no
they don't have
they are not
they can't
they don't get
they haven't had
they haven't got
they got no
họ không được
they must not
they do not receive
they do not get
they are not
they can't
they are no
they have no
they should not
họ không nhận
they don't take
they don't accept
they don't get
they don't recognize
they didn't receive
they will not take
they wouldn't take
they're not getting
they do not recognise
they wouldn't accept
họ không trở nên
they don't become
they didn't get
họ không bị
they are not
they don't get
they don't have
they did not suffer

Examples of using They didn't get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Guess they didn't get the order.
Chắc chúng không nhận được lệnh.
So they didn't get the card.
Vậy là chúng không có tấm thiệp.
They didn't get to spend much time with their father.
Chúng nó chưa được gặp bố nhiều.
They didn't get far.
Họ không đi được xa.
They didn't get him yet.
Chúng chưa làm gì được.
Maybe they didn't get your telegram.
Có lẽ họ không nhận được điện tín.
Odds are they didn't get out of the neighbourhood.
Đâu có. Có khi, họ còn chưa ra khỏi khu nữa.
They didn't get the response they wanted.
Chúng không đưa ra được những câu trả lời mà họ mong muốn.
They didn't get lucky in China.
Không có sự may mắn ở Trung Quốc.
Customers complained they didn't get their email.
Khách hàng đang phàn nàn chưa nhận được email.
Ultimately, they didn't get a chance use it.
Tuy nhiên cuối cùng hắn lại không có cơ hội sử dụng.
Some people said they didn't get the alert.
Một số người lại khẳng định, họ không nhận được cảnh báo.
Not because they didn't get enough return.
Không phải vì ông không có đủ quà.
Wasn't that the fifth call today saying they didn't get paid?
Đó là cuộc gọi thứ năm trong ngày nói họ chưa nhận được tiền à?
Oh, Jim. Maybe they didn't get the payments or maybe… Oh.
Ôi, không. Ôi, Jim. Có lẽ họ không nhận được hay có lẽ.
Jim. Maybe they didn't get the payments or maybe.
Jim. Có lẽ họ không nhận được hay có lẽ.
Some skells say they didn't get their stuff.
Có mấy thằng bảo không lấy được hàng.
They didn't get enough samples to really explore the genetics in enough detail.
Họ không có đủ các vật mẫu. để nghiên cứu về gen một cách đầy đủ chi tiết.
They didn't get a chance to see much of each other recently because their work schedules didn't align.
Gần đây họ không có cơ hội để gặp nhau nhiều vì lịch trình công việc của họ không tương đồng”.
Most programmers would love to do it even if they didn't get paid.
Hầu hết các lập trình viên đều muốn làm công việc đó ngay cả khi họ không được trả tiền.
Results: 94, Time: 0.0653

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese