TO GET THROUGH in Vietnamese translation

[tə get θruː]
[tə get θruː]
để vượt qua
to overcome
to pass
to cross
to get through
to bypass
to break through
to surpass
to overtake
to go through
to transcend
để có được thông qua
to get through
to obtain through
để đi qua
to go through
to pass through
to come by
to traverse
to get through
to cross
to travel through
to walk through
to transit
to sail through
nhận được thông qua
get through
receive through
be obtained through
are earned through
qua khỏi
pull through
to pass from
get through
across from
through out
để chui qua
bước qua
walk through
step through
go through
enter through
turned
came through
move through
để có được qua
to get past
để lọt qua

Examples of using To get through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm just trying to get through the day.
Tôi chỉ đang cố lết qua hết ngày hôm nay thôi.
We have got to get through his force field.
Chúng ta cần vượt qua được tấm chắn trường lực của hắn.
How are you going to get through that?
Em sẽ vượt qua cái đó kiểu gì?
It's the best way to get through the evening.
Đó là cách tốt nhất để vượt qua được đêm hôm nay.
Now, will you be all right to get through the forest on your own?
Giờ, cô có tự qua được cánh rừng này một mình ko?
I mean, can you imagine- trying to get through it alone?
Em có tưởng tượng được phải trải qua việc đó một mình?
I will be praying for you to get through this time.
Tôi sẽ cầu nguyện cho bà qua được cơn khó khăn này.
Your achievements will help them to get through.
Những kinh nghiệm của họ sẽ giúp các bạn vượt qua.
He wants to get through.
Anh ta muốn vượt.
But try to get through.
Nhưng hãy cố vượt qua đi.
There should be some kind of way to get through this.
Thì sẽ có cách nào đó vượt qua được chuyện này.
It's the only way to get through this heat.".
Như thế mới" sống sót" được qua đợt nóng này".
I just wanted him to get through.
Và tôi chỉ muốn nó qua đi.
First of all, we need to get through the group stage.
Trước tiên, chúng ta cần phải vượt qua được giai đoạn vòng bảng.
Then would you beat your head against the wall trying to get through it?
Thế thì bạn có đâm đầu vào tường để cố đi ra qua nó?
Seemed to take forever to get through them.
Nhưng vĩnh viễn dường như đã đi qua họ.
These power-ups will be required to get through the game.
Những năng lượng sẽ được yêu cầu để được thông qua các trò chơi.
Sometimes it's the only way to get through this.
Đôi khi đây là cách tốt nhất để bạn vượt qua điều đó.
There were plenty of difficult times to get through.
Đã có rất nhiều khoảnh khắc khó khăn mà chúng ta phải trải qua.
Too small for someone to get through.
Chúng quá nhỏ để con người có thể bước qua được.
Results: 904, Time: 0.0753

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese