TO GET YOURSELF in Vietnamese translation

[tə get jɔː'self]
[tə get jɔː'self]
để có được cho mình
to get yourself
để đưa bản thân
to bring yourself
to get yourself
để có được chính mình
to get yourself
mình bị
i have
i get
i was
yourself suffering
để đưa mình
to put yourself
to take me
to get me
để tự đi

Examples of using To get yourself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You are going to get yourself prepared for your new baby, mentally, physically
Bạn sẽ có được cho mình chuẩn bị cho em bé mới của bạn,
You're going to get yourself prepared for your new baby, mentally, physically
Bạn sẽ có được cho mình chuẩn bị cho em bé mới của bạn,
Measurement and Leverage To get rich you need to get yourself in a situation with two things, measurement and leverage.
Đo lường và đòn bẩy để làm giàu bạn cần phải có được cho mình trong một tình huống với hai điều, đo lường và đòn bẩy.
And I recommend you to get yourself the best label printer today and taste the difference
Và tôi khuyên bạn nên có cho mình máy in nhãn tốt nhất hiện nay
I am sure there are many other ways to get yourself to be more disciplined.
Và dĩ nhiên có nhiều cách để bạn tự làm cho bản thân mình kỷ luật hơn.
Do whatever you need to do to get yourself back in the present.
Hãy làm những gì bạn cần phải làm gì để mang lại bản thân trở lại với hiện tại.
What I need from you is, not to get yourself in trouble the way Mendez did.
Không đưa thân vào rắc rối như Mendez đã làm. Điều tôi cần ở cô là.
Not to get yourself in trouble the way Mendez did. What I need from you is.
Không đưa thân vào rắc rối như Mendez đã làm. Điều tôi cần ở cô là.
To get yourself into the training camp, there is a tough selection process: applicants are given no food
Để vào trại huấn luyện, bạn phải qua một quá trình chọn lọc kỹ lưỡng:
Why don't I allow you some time to get yourself together before we begin the session?".
Sao con không dành vài phút ở một mình lấy lại bình tĩnh trước khi chúng ta bắt đầu buổi lễ nhỉ?”.
determine your worth and use the following tips to get yourself a raise.
dùng những bí quyết sau đây để giúp mình được tăng lương.
a more permanent feature, you don't have to do much to get yourself noticed.
bạn không cần phải làm gì nhiều để khiến mình được chú ý.
Remember that the most difficult part of a yoga practice is to get yourself on the mat each day!
Hãy nhớ rằng phần khó nhất của một động tác yoga là nhận được chính mình trên tấm thảm mỗi ngày!
If you somehow manage to get yourself stuck in a black hole, whether by choice
Nếu bạn bằng cách nào đó quản lý để có được cho mình mắc kẹt trong một lỗ đen,
Because of the nature of the this website, you do need to be a fully paid up member of the site in order to get yourself in any shows, because everything is charged.
Do tính chất của trang web này, bạn cần phải là một thanh toán đầy đủ lên thành viên của trang web để có được cho mình trong bất kỳ chương trình, bởi vì tất cả mọi thứ đã được sạc.
And if you do that, that's the essential move to cultivate moral humility, to get yourself out of this self-righteousness, which is the normal human condition.
Và nếu bạn làm điều đó, đấy chính là bước cốt lõi để tạo ra sự khiêm nhường về đạo đức, để đưa bản thân ra khỏi tư duy tự cho là mình đúng này, một tư duy bình thường của con người.
the shopping season suddenly in full effect, you might be looking for a way to get yourself in the spirit of the holidays.
bạn thể đang tìm kiếm một cách để có được chính mình trong tinh thần của những ngày nghỉ.
Don't put up too many pictures- the idea is to give the visitor a glimpse into your personal life and to get yourself motivated during those bad days at work.
Đừng đưa quá nhiều hình ảnh- ý tưởng là để cho người xem một cái nhìn thoáng qua về cuộc sống cá nhân của bạn và để có được cho mình động lực trong những ngày xấu trong công việc.
gather their insights for your next move; make a list of things you can do to get yourself back on track.
lập danh sách những việc bạn có thể làm để đưa mình về đúng hướng.
While you may need a vehicle to get yourself to work and to run the errands that make up everyday life, paying interest on a car purchase
Mặc dù bạn có thể cần một chiếc xe để tự đi làm và điều hành những việc lặt vặt tạo
Results: 57, Time: 0.0675

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese