VINDICATED in Vietnamese translation

['vindikeitid]
['vindikeitid]
chứng minh
prove
demonstrate
proof
show
evidence
substantiate
justify
minh oan
whitewash
vindicate
exonerated
vindication
biện minh
justified
justification
excuse
vindicated

Examples of using Vindicated in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Israel's actions were vindicated in the context of the state of war at the time and the United Nations did not
Hành động của Israel được minh oan trong bối cảnh tình trạng chiến tranh thời điểm đó
The guys at CodeLobster have also vindicated this feeling since they have informed us that we will be looking at a multi-platform version coming out within the next few months.
Những người ở CodeLobster cũng đã chứng minh cảm giác này vì họ đã thông báo với chúng tôi rằng chúng tôi sẽ xem xét một phiên bản đa nền tảng sắp ra mắt trong vài tháng tới.
I feel vindicated at the amount of activity on this thread, having been working
Tôi cảm thấy minh oan về số lượng hoạt động trên chủ đề này,
The UAE's North Korea policy has also been vindicated within the GCC as it has helped prevent North Korea from providing arms to Yemen's Houthi rebels.
Chính sách Triều Tiên của UAE cũng được biện minh trong nội bộ GCC rằng nó giúp ngăn chặn Triều Tiên cung cấp vũ khí cho lực lượng phiến quân Houthi ở Yemen.
Einstein's theory was vindicated, and in fact, space and time were a lot stranger than we had imagined.
Lý thuyết của Einstein đã được chứng minh, Báo chí khắp thế giới đã giật tít,
But there is a striking contrast between the perception that Friedman was vindicated and the actual results in economies that turned from the interventionist policies of the early postwar decades to laissez-faire.".
Nhưng có một sự đối lập mạnh mẽ giữa cảm nhận rằng Friedman được minh oan và kết quả thực tế tại các nền kinh tế chuyển từ chính sách can thiệp những thập kỷ đầu thời hậu chiến sang chính sách thả lỏng kinh doanh.
Huawei's chief representative in the US subsequently claimed that Huawei had been vindicated in the case, breaking a confidentiality clause of Huawei's settlement with Cisco.
Đại diện chính của Huawei tại Mỹ sau đó tuyên bố rằng Huawei đã được chứng minh trong trường hợp này, phá vỡ một điều khoản bảo mật của giải quyết của Huawei với Cisco.
My view is that not only has Trump been vindicated in the last several weeks about the mishandling of the Dossier and the lies about the Clinton/DNC Dossier, it shows that he's been victimized.
Quan điểm của tôi là không chỉ có Trump đã được chứng minh trong vài tuần gần đây về việc xử lý sai của hồ sơ và những lời dối trá về hồ của Clinton/ DNC, nó cho thấy ông ta là nạn nhân.
women, and workers- have eventually been vindicated.
công nhân- cuối cùng đã được minh oan.
the 8 million Swedish crown($1.25 million) prize after their theoretical work was vindicated by the CERN experiments.
1.25 triệu mỹ kim sau khi lý thuyết của họ đã được chứng minh tại trung tâm nghiên cứu CERN.
I'm going to quote freely from my earlier article, since many of the points I made have been vindicated or bear repeating.
bài viết trước đây của tôi, vì nhiều điểm tôi thực hiện đã được minh oan hoặc lặp đi lặp lại.
eastern city of Dresden, claiming their stance was vindicated by the Paris attacks.
quan điểm của họ được chứng minh trong các cuộc tấn công ở Paris.
sat on death row for 21 years before DNA evidence vindicated him in 2004.
ngồi tù trong 21 năm trước khi bằng chứng DNA minh oan cho anh ta vào năm 2004.
insists that he will be vindicated.
điều này sẽ được chứng minh.
so, he could be vindicated after 20 years in prison.
anh ta có thể được minh oan sau 20 năm tù.
bedroom on PropertyGuru is $680,000, it appears that the developer's confidence in moving their units is being vindicated.
niềm tin của nhà phát triển trong việc di chuyển các đơn vị của họ đang được chứng minh.
the 8 million Swedish krona(A$1.32 million) prize after their theoretical work was vindicated by the CERN experiments.
trị giá giải thưởng sau khi công trình lý thuyết của họ được chứng minh bởi các thí nghiệm tại CERN.
Noah, the last Frenchman to win a Grand Slam tournament at the 1983 French Open, was vindicated in his selection after surprisingly picking Richard Gasquet to partner Pierre-Hugues Herbert for Saturday's crucial doubles victory.
Noah, người Pháp cuối cùng giành giải Grand Slam tại giải Pháp mở rộng năm 1983, đã được minh chứng trong sự lựa chọn của mình sau khi bất ngờ chọn Richard Gasquet để đối tác Pierre- Hugues Herbert giành chiến thắng gấp đôi vào thứ bảy.
Zahavi's contribution, unregarded by biologists for many years until vindicated by brilliant mathematical models from the theorist Alan Grafen, has been to provide an evolutionary version of the potlatch idea.
Đóng góp của Zahavi, bị những nhà sinh học không ngó ngàng tới trong nhiều năm, cho đến khi nó được những mô hình toán học xuất sắc của nhà lý thuyết Alan Grafen minh chứng, đã cung cấp một phiên bản tiến hóa cho ý niệm lễ tiệc potlatch.
the Conservative Party and Boris Johnson will feel completely vindicated with the gamble that he took," said John Bercow,
Boris Johnson có thể cảm thấy hoàn toàn được minh oan với canh bạc Brexit mà ông ta đã chọn”,
Results: 91, Time: 0.0574

Top dictionary queries

English - Vietnamese