WE MUST NOT FORGET THAT in Vietnamese translation

[wiː mʌst nɒt fə'get ðæt]
[wiː mʌst nɒt fə'get ðæt]
chúng ta không được quên rằng
we must not forget that
chúng ta không nên quên rằng
we should not forget that
we must not forget that
chúng ta phải nhớ rằng
we must remember that
we have to remember that
we should remember that
we must keep in mind that
we need to remember that
we must not forget that
we must recall that
we have to keep in mind that
we need to recall that
we ought to remember that
chúng ta phải đừng quên rằng

Examples of using We must not forget that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And, of course, we must not forget that the comb does not remove all the parasites in one procedure.
Và tất nhiên, chúng ta không được quên rằng lược cho tất cả các ký sinh trùng không thể được loại bỏ trong một quy trình.
We are different but when we ask for the Lord's blessings, we must not forget that God created us equal.”.
Chúng ta đều khác nhau, nhưng khi chúng ta nguyện cầu phước lành của Chúa, chúng ta không được quên rằng Thiên Chúa đã tạo ra chúng ta như nhau".
We must not forget that we are one of the best teams in Europe.
Chúng tôi không cần phải quên rằng mình cũng là một trong những đội giỏi nhất châu Âu.
In this regard, we must not forget that the dynamism of desire is always open to redemption.
Về điểm này chúng ta không đựơc quên rằng năng động của ước muốn luôn luôn rộng mở cho ơn cứu độ.
We must not forget that God's grace journeys with us, the Cardinal concluded.
Chúng ta phải không được quên rằng ân sủng của Thiên Chúa đang đồng hành cùng với chúng ta, Đức Hồng Y kết thúc.
We must not forget that in both cases the lag between industry transformation
Chúng ta không được quên rằng trong cả hai trường hợp trên,
We must not forget that a sovietized Germany would face great danger if such sovietization occurred after the defeat of Germany in a short war.
Chúng ta không nên quên rằng một nước Đức Xô Viết hóa sẽ mang lại nguy hiểm rất lớn, nếu Xô Viết hóa này là kết quả từ sự thất bại của Đức trong một cuộc chiến chóng tàn.
We must not forget that before the dawn of the Enlightenment, with its embrace of science and freedom,
Chúng ta không được quên rằng trước bình minh của Thời kỳ khai sáng,
But we must not forget that we belong to the larger family of the world and the people living
Nhưng chúng ta không được quên rằng chúng ta thuộc một dòng họ lớn hơn của thế giới,
We must not forget that every charism is born in the Church and for the world
Chúng ta không nên quên rằng, mọi đoàn sủng phát sinh trong Giáo Hội
We must not forget that Sovietized Germany would face great danger, if this Sovietization would be a consequence( result of)
Chúng ta không nên quên rằng một nước Đức Xô Viết hóa sẽ mang lại nguy hiểm rất lớn,
We must not forget that while the founders of the great religions see and know the things which They name, Their followers usually do not see;
Chúng ta không được quên rằng trong khi các bậc giáo chủ của các tôn giáo lớn đều hiểu và biết được những sự việc mà mình định danh thì các tín đồ thường thường lại không hiểu;
In fact, we must not forget that the angel is aware of bringing an announcement that is unique in human history:
Thực vậy, chúng ta đừng nên quên rằng thiên sứ ý thức là mình đang mang một lời loan báo
The meaning of this is, but we must not forget that the Regent means belongs to the second class of danger for humans, and there was no abrogation of
Có một ý nghĩa trong việc này, nhưng người ta không nên quên rằng Regent là mối nguy hiểm thứ hai đối với con người
While acknowledging that not everyone is always guided by the best of intentions, we must not forget that the majority of migrants would prefer to remain in their homeland.
Trong khi thừa nhận không phải ai ai cũng luôn được hướng dẫn bởi các ý định tốt nhất, ta không nên quên rằng đa số người di dân thích ở lại quê hương của họ hơn.
We must not forget that every charism is born in the Church and for the world
Chúng ta không nên quên rằng, mọi đoàn sủng phát sinh trong Giáo Hội
We must not forget that, for the sake of clarity,
Chúng ta đừng nên quên rằng, để được rõ ràng,
Because we must not forget that at the time people were PC to 33 and 66 MHz with
Bởi vì chúng ta phải không quên rằng tại thời gian mọi người đã là máy PC 33
He's 18 years of age and we mustn't forget that.
Cậu ấy mới 18 tuổi và chúng ta không được quên điều đó.
We mustn't forget that the idea of racial supremacy and exclusivity led to the bloodiest of wars”.
Chúng ta không được quên rằng những ý tưởng về tính ưu việt chủng tộc và độc quyền này đã dẫn đến cuộc chiến tranh đẫm máu nhất”.
Results: 50, Time: 0.0617

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese