WE SHOULD WAIT in Vietnamese translation

[wiː ʃʊd weit]
[wiː ʃʊd weit]
chúng ta nên đợi
we should wait
we would better wait
ta nên chờ
we should wait

Examples of using We should wait in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I think we should wait until Agent Dobbs gets here.”.
Tôi nghĩ chúng ta nên chờ đến khi đặc vụ Dobbs tới.”.
We should wait until we're married.”.
Chúng ta sẽ đợi cho đến khi chúng ta cưới.”.
We should wait until we have gained more distance.
Tốt hơn nên đợi cho đến khi chúng tôi tiến xa hơn.
We should wait until we are all here.
Tôi phải đợi cho đến khi tất cả chúng tôi ở cùng nhau.
Maybe we should wait?”.
Có lẽ chúng ta phải chờ.".
We should wait at least two months.”.
Ít nhất phải chờ hai tháng.”.
Maybe we should wait.
Có lẽ chúng ta nên chờ.
No, we should wait, we decided.
Không, phải chờ thêm, hắn quyết định.
Maybe we should wait until night.
Có lẽ phải đợi đến đêm.
We should wait until morning.”.
Chúng ta phải đợi tới sáng mai.”.
We should wait at least a week.”.
Ông phải chờ ít ra một tuần”.
Perhaps we should wait, huh?
Có lẽ chúng ta phải chờ, bác nhỉ?
But, uh… maybe we should wait'til we wake up.".
Nhưng mà… chắc là phải đợi đến lúc tôi tỉnh lại rồi…”.
Maybe we should wait.
Chúng ta nên chờ ngoài này.
I'm thinking we should wait at least another fifty years for that.”.
Nhưng chúng ta cần đợi ít nhất 50 năm để thấy điều đó”.
We should wait.
Chúng ta nên chờ.
I'm not sure we should wait on this, Madam President.
Tôi không nghĩ là ta nên đợi, thưa bà Tổng thống.
We should wait, of course, for the reports of the Weapons Inspectors.
Chúng ta cần chờ bản báo cáo của các thanh sát viên.
I thought we should wait,” she admitted.
Mẹ nghĩ chúng ta nên chờ đợi,” bà thú nhận.
But I think we should wait until after the wedding.".
Dù em đã nói là nên đợi cho đến sau lễ cưới.”.
Results: 152, Time: 0.044

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese