WE SHOULD LET in Vietnamese translation

[wiː ʃʊd let]
[wiː ʃʊd let]
chúng ta nên để
we should let
we should leave
we must let
we need to let
ta nên để
we should let
chúng ta nên cho
we should give
we should let
we should assume
we should show
we should allow
chúng ta nên buông
chúng ta cần để
we need for
chúng ta nên thả

Examples of using We should let in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We should let Mateo go.
Ta nên để Mateo ra đi.
I don't think we should let her sleep on the stairs.
Tôi không nghĩ ta nên để nó ngủ trên bậc cầu thang đâu.
I don't thi nk we should let her sleep on the stairs.
Tôi không nghĩ ta nên để nó ngủ trên bậc cầu thang đâu.
I'm starting to think we should let'em have the nuke.
Tôi đang bắt đầu nghĩ rằng ta nên để chúng có tên lửa.
If you have a problem with that, then we should let him decide.
Nếu em không bằng lòng, ta nên để con quyết định.
We should let her decide on her own.”.
Vẫn nên để chị ấy tự quyết định đi.".
Maybe we should let them do it?
chúng ta nên để cho họ làm điều đó?
We should let the land rest!
Cần phải để Đất nghỉ ngơi!
And we should let them do this?
chúng ta nên để cho họ làm điều đó?
And we should let them do it?
chúng ta nên để cho họ làm điều đó?
We should let people die if they want to.
Thì cứ để cho người đó chết nếu người đó muốn.
We should let everyone know what is going on.".
Chúng ta cần phải cho mọi người biết điều gì đang diễn ra”.
Exactly why we should let them leave as soon as possible.
Thế nên ta cần thả họ đi càng sớm càng tốt.
But we should let the police know about it.
Nhưng chắc nên báo cảnh sát về chi tiết này.
We should let your parents know where you are.
Ta nên báo bố mẹ cháu biết cháu ở đâu.
We should let her go now.
Giờ ta phải để cô ấy đi thôi.
Maybe we should let Cathy have her way. Order!
Có lẽ ta cứ nên để Cathy làm theo cách của chị ấy. Trật tự!
Order! Maybe we should let Cathy have her way!
Có lẽ ta cứ nên để Cathy làm theo cách của chị ấy. Trật tự!
We should let them go.
Ta nên thả chúng ra.
Perhaps we should let them fight.
Có lẽ ta cứ nên để cho họ đánh nhau.
Results: 142, Time: 0.0526

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese