WHEN READING in Vietnamese translation

[wen 'rediŋ]
[wen 'rediŋ]
khi đọc
when reading
while reading
while i was reading
when reciting
time i read
once you have read
as read
lúc đọc
when reading
time to read

Examples of using When reading in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How can you be blessed or happy when reading Revelation?
Làm thế nào để bạn có thể được phước hoặc vui mừng khi đọc sách Khải Huyền?
Positive thinking when reading is always visualizing the ideas in books into symbols, images in mind;
Tích cực tư duy khi đọc là luôn hình dung những ý tưởng trong sách thành những biểu tượng, hình ảnh trong đầu;
A literate person's vocabulary is all the words they can recognize when reading.
Kho từ vựng đọc của một người là tất cả những từ mà anh ấy/ chị ấy có thể nhận ra lúc đọc.
The theme is designed in such a way that when reading posts, the user focuses on the published content as much as possible.
Chủ đề được cấu trúc theo cách mà khi đọc bài viết, người dùng tập trung vào nội dung được xuất bản càng nhiều càng tốt.
But they were nothing like what I imagined when reading the script.
Vậy nên tôi thấy không vấn đề gì so với những gì mình tưởng tượng lúc đọc kịch bản.
When reading RFID tags, it can be difficult to tell exactly which tag is being read if multiple tags are close together.
Khi đọc thẻ RFID, có thể khó biết chính xác thẻ nào đang được đọc nếu nhiều thẻ ở gần nhau.
Positive thinking when reading is always visualizing the ideas in books into symbols, images in mind; collate, compare them with each other
Tích cực tư duy khi đọc là luôn hình dung những ý tưởng trong sách thành những biểu tượng,
When reading, blood enters the brain areas responsible for concentration and understanding.
Khi đọc sách, máu sẽ đến những khu vực não chịu trách nhiệm tập trung và nhận thức.
When reading, it often appears when you have to consider what is right and what you deserve.
Khi đọc bài, Justice thường xuất hiện khi bạn phải suy xét đâu là điều đúng nên làm và chắc chắn điều bạn xứng đáng được hưởng.
My housecleaning project gave me a fresh perspective when reading 1 Peter 2:1, as paraphrased in The Message:“So, clean house!
Chuyện dọn dẹp nhà cửa này đã giúp tôi có một góc nhìn tươi mới khi đọc I Phi- e- rơ 2: 1:“ Vậy, hãy dọn dẹp nhà cửa!
Use as much light as possible when reading, as long as it does not cause glare or discomfort.
Sử dụng càng nhiều ánh sáng càng tốt trong khi đọc, miễn là nó không phải là ánh sáng chói hoặc khó chịu.
However, it is important to remember when reading this that you may not experience any of these symptoms.
Tuy nhiên, điều quan trọng là phải nhớ khi đọc sách này mà bạn có thể không gặp bất kỳ những triệu chứng này.
Otherwise, you would already know about this when reading the documentation or when searching the Web(you did it before you made such statements, right?).
Nếu không thì bạn đã có thể biết về nó trong khi đọc các tài liệu và tìm kiếm trên web( bạn đã làm thế trước khi bạn phàn nàn chứ?).
When reading, watching movies
Khi đọc sách, xem phim
When reading about the following Web design trends,
Khi bạn đọc các bài viết về các xu hướng thiết kế web,
When reading, stop and talk about the pictures
Trong khi đọc, hãy dừng lại
In Perl, when reading a line from a file,
Trong Perl, khi đọc vào 1 dòng từ file,
When reading over results, it is necessary to also consider the diet
Khi đọc qua kết quả, nó cũng là cần
When reading, we encounter things so deeply personal we could never share them with anyone else.
Khi đọc sách, ta gặp được những điều quá cá nhân không thể chia sẻ với ai.
Where are your hands when reading the novel, and how large is it?
Tay bạn đặt đâu khi đọc tiểu thuyết, và độ rộng của hay tay là thế nào?
Results: 595, Time: 0.0597

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese