WHEN YOU READ in Vietnamese translation

[wen juː red]
[wen juː red]
khi bạn đọc
when you read
as you read
when you dictate
while you study
when you learn
khi đọc
when reading
while reading
while i was reading
when reciting
time i read
once you have read
as read
nếu bạn đang đọc
if you're reading
when you read
khi đọc bài viết

Examples of using When you read in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I totally understand your feelings when you read WSS.
Mình cũng hiểu cảm giác của bạn khi đọc những cmt đấy lắm.
DW: How did you feel about this email when you read it?
PV: Cảm xúc của chị khi đọc những email đó như thế nào?
Dear April, when you read these words, please email me.
April yêu quý, nếu đọc được những dòng này, hãy gửi e- mail cho cha.
You are beautiful when you read.
Bạn đẹp khi đọc sách".
Now when you read, don't justconsider what the author thinks.
Bây giờ khi các em đọc, đừng chỉ xem xét những gì tác giả nghĩ.
When you read the history of the world.
Khi anh đọc lịch sử thế giới.
And when you read that story, and you have to think that.
khi các bạn đọc câu chuyện đó, và các bạn phải nghĩ rằng.
So, when you read a word like that, someone's supposed to kiss you. Kiss.
Khi cậu đọc một từ như vậy, ai đó sẽ phải hôn cậu. Hôn".
Now, when you read, don't just consider what the author thinks.
Bây giờ khi các em đọc, đừng chỉ xem xét những gì tác giả nghĩ.
It's you. And when you read, you..
khi anh đọc nó, Anh..
And when you read her research, you saw your chance.
khi anh đọc được nghiên cứu của cô ấy, anh đã thấy được thời cơ của mình.
When you read Seo Jungju's Self Portrait.
Nếu đọc kỹ Tranh tự họa của Seo Jeong Ju.
When you read about him.
Khi cô đọc báo về anh ấy.
When you read, make sure you read to learn.
Khi bạn đọc, hãy đảm bảo rằng bạn đọc để có thể học được điều gì đó.
When you read the Bible, DO YOU EVER ASK QUESTIONS?
Vậy khi đọc sách, các bạn có bao giờ đặt câu hỏi không?
And when you read, read like a writer.
khi bạn đọc, hãy đọc như một nhà văn.
How do you feel when you read this.
Bạn cảm thấy thế nào sau khi đọc nó.
Don't you recognize tongue-in-cheek when you read it?
Em không nhận ra rác khi em đọc sao?
It is unbelievable when you read it.
Đúng là không thể tin nếu bạn đọc nó.
They learn moral lessons from stories when you read.
Rút ra được bài học đạo đức sau khi đọc truyện.
Results: 658, Time: 0.0583

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese