WHILE WALKING in Vietnamese translation

[wail 'wɔːkiŋ]
[wail 'wɔːkiŋ]
trong khi đi bộ
while walking
while hiking
while trekking
while you are jogging
trong khi đi dạo
while walking
while strolling
trong lúc đi bộ
while walking
khi đi lại
when travelling
when walking
while commuting
trong khi đang đi
while traveling
while walking
while riding
while i was heading
trong khi bước đi
while walking
trong lúc đi dạo
while walking
trong lúc bước đi
while walking
trong khi đi lại
while commuting
while traveling
while walking
khi đang dạo bộ
khi bước xuống

Examples of using While walking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do I drink while walking?
Uống rượu khi đi dạo.
Writing while walking.
Viết lúc đi bộ.
While walking, he saw a bunch of kids running toward Kyle.
Nhưng khi đi qua Kyle, tôi thấy một lũ trẻ con đang chạy theo nó.
While walking on the prairie, we surprised a small herd of buffalo.
Khi đi dạo trên đồng cỏ, bọn ta đụng phải 1 đàn trâu.
Reading while walking is dangerous, Professor.”.
Đọc trong lúc đi là nguy hiểm đấy, Giáo sư ạ.”.
Maybe hold her hand while walking down the street.
Nắm tay nàng khi đang đi xuống phố.
The person hugging me kept singing while walking in the field.
Người ôm lấy tôi vẫn tiếp tục hát, trong khi đang bước đi trên cánh đồng.
Shooting from a moving car, boat or airplane, or while walking.
Quay từ ô tô, thuyền hoặc máy bay đang di chuyển hoặc khi đang đi bộ.
Keep your dog safe at night while walking.
Giữ an toàn cho thú cưng vào ban đêm và khi đi dạo.
How many calories can I really burn while walking?
Tôi có thể đốt cháy bao nhiêu calo lúc đi bộ?
I am feeling quite a bit of pain while walking.
Tôi chỉ cảm thấy đau một chút khi bước đi.
I felt pretty good while walking.
Cháu thấy rất an ổn lúc đi bộ.
I was blown into a river while walking on a bridge.
Tôi bị thổi bay xuống một con sông khi đang đi qua cầu.
Always look beautiful, even while walking.
Luôn luôn đáng yêu kể cả khi dạo biển.
I told you not to read while walking.
Em đã nói đừng đọc khi đang đi mà.
You can do this even while walking.
Bạn thậm chí có thể làm điều đó trong khi bạn đi bộ!
Round ligament pain commonly occurs while walking or exercising.
Tình trạng đau chân cách hồi thường xảy ra khi bạn đi bộ hoặc tập thể dục.
The excitement of a girl with nature while walking on the waterways.
Sự phấn khích của một cô gái với thiên nhiên khi đi dạo trên thủy đạo.
Take care to eat while walking or kissing so that your body does not feel tired or to avoid problems with digestion.
Hãy chú ý để ăn trong khi đi dạo hoặc hôn để cơ thể bạn không cảm thấy mệt mỏi hoặc tránh các vấn đề với sự đồng hóa.
While walking around the streets of Seoul, he notices a
Trong khi đi dạo quanh những con đường ở Seoul,
Results: 803, Time: 0.06

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese