will be awardedwill be givenwill be conferredwould be givenwould be awardedwill be grantedwill be handed overshall be awardedwill be presentedshall be given
will be grantedwill be issuedwill be givenwill be providedwould be grantedwill be offeredshall be grantedwould be givenshall be issuedwill be available
will receivewill be givenwill be awardedwill be donatedwill be presentedwould be donatedwill be giftedwill be offeredwill each be rewardedwas to be given
Examples of using
Would be given
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Visitors using overnight campgrounds or other park facilities would be given 48 hours to make alternate arrangements and leave the park.
Những người đến công viên để cắm trại qua đêm hay sử dụng cơ sở vật chất công viên sẽ được cho 48 giờ để sắp xếp và rời công viên.
Other sons from the consort, concubines, and mistresses would be given titles one rank lower than their father.
Những người con trai khác từ các phối ngẫu, phi tần và tình nhân sẽ được trao danh hiệu thấp hơn cha họ một bậc.
National Park overnight campgrounds or other park facilities would be given 48 hours to make alternate arrangements and leave the park.
sử dụng cơ sở vật chất công viên sẽ được cho 48 giờ để sắp xếp và rời công viên.
In the past, winners of the three sports would be given horses, camels, sheep, brick tea,
Trong quá khứ, người chiến thắng trong ba môn thể thao sẽ được trao tặng ngựa, lạc đà,
The machine would be given a list of known benign and malignant conclusions.
Máy này sẽ được đưa cho một danh sách các kết luận lành tính và ác tính.
Movie idols, the paragons of romance for the mass audience, would be given diamonds to use as their symbols of indestructible love….
Những ngôi sao màn bạc, chuẩn mực của sự lãng mạn đối với công chúng, sẽ được trao tặng những viên kim cương như là một biểu tượng của tình yêu bất diệt.
In the academic year 2001/2002 also would be given the branch of Public Administration.
Trong năm học 2001/ 2002 cũng sẽ được trao cho các chi nhánh của hành chính công.
For instance, a player would be given a budget to individually purchase and drive vehicles.
Ví dụ, người chơi sẽ được cấp một ngân sách để mua các nhân vật đặc biệt và xe.
The United States announced Saturday that another $100 million would be given to help the Syrian opposition boost local governments and civil societies.
Ngày thứ Bảy Hoa Kỳ loan báo cấp thêm 100 triệu đô la để giúp phe đối lập ôn hòa tại Syria củng cố chính quyền địa phương và các xã hội dân sự.
aloe would be given as a gift to the deceased pharaohs at their funeral ceremonies.
Nha Đam sẽ được trao tặng như một món quà cho các Pharaoh trong lễ tang của họ.
The ECT treatments would be given three times a week over a period lasting anywhere from two to six weeks.
Các phương pháp điều trị ECT sẽ được cung cấp ba lần một tuần trong khoảng thời gian kéo dài từ 2- 6 tuần.
Nếu bạn đã xuất gia, bạn sẽ được ban cho một cái tên mới
Surely such a change as suggested by position 2 would be given some attention and evidencing!
Chắc chắn sự thay đổi như đề cập ở số 2 thì sẽ được đưa ra sự chú ý và chứng cớ nào đó!
If the law is not followed, the state telecoms agency Roskomnadzor would be given the authority to force local internet providers to restrict access to services, theoretically meaning US firms could be banned.
Nếu luật này được tuân thủ, thì cơ quan viễn thông nhà nước Roskomnadzor có thể sẽ được trao quyền để ép các nhà cung cấp Internet địa phương hạn chế truy cập tới các dịch vụ, về lý thuyết nghĩa là các hãng Mỹ có thể bị cấm.
how much autonomy your team would be given, and what the biggest challenge is for a management trainee there?
nhóm MT sẽ được trao quyền tự chủ bao nhiêu và thử thách lớn nhất đối với một quản trị viên tập sự là gì?
After stating,“Jesus knew that at times he and the apostles needed some rest”, one would hope we would be given some practical suggestions as to how we could find appropriate time to rest.
Sau khi nói rõChúa Giê- su biết rằng đôi lúc ông và các sứ đồ cần một số phần còn lại, người ta hy vọng chúng ta sẽ được đưa ra một số gợi ý thiết thực về cách chúng ta có thể tìm thấy thời gian thích hợp để nghỉ ngơi.
Jake hit the road with the promise that when he was done with his mission, he would be given money to change his legs, allowing him to walk normally.
Jake lên đường với lời hứa là khi làm xong nhiệm vụ sẽ được cho tiền để phẩu thuật thay đổi hai chân, giúp anh có thể đi lại bình thường.
The Federal Communications Commission's proposal would be the first time in the broadband era that the public would be given some rights over their data.
Đề xuất của Ủy ban Truyền thông Liên bang sẽ là lần đầu tiên trong kỷ nguyên băng thông rộng, công chúng sẽ được trao một số quyền đối với dữ liệu của họ.
Miss A released a teaser image with a quiz question on it, and that the answer would be given on October 15 at 12 o'clock.
cùng với một số câu hỏi trên đó, câu trả lời sẽ được đưa ra vào ngày 15 tháng 10 lúc 12 giờ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文