WOULD CHANGED in Vietnamese translation

[wʊd tʃeindʒd]
[wʊd tʃeindʒd]
đã đổi
changed
switched
have exchanged
traded
swapped
had shifted
has swapped
has been changed
have redeemed
had already changed
thay đổi
change
vary
shift
alter
modify
transform
variable
alteration
modification

Examples of using Would changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He said that you would changed.
Anh nói rằng anh đã thay đổi.
Could you believe me if I told you I would changed?
Cậu có tin không nếu anh nói mình đã thay đổi?
when you were telling me how you would changed?
khi sáng nay anh nói anh sẽ thay đổi thế nào?
Even though he would changed.
Mặc dù ông ấy đã thay đổi.
said he would changed.
nói là anh ấy đã thay đổi.
Months earlier, they would changed the company's name from WeWork to just We, to better communicate
Nhiều tháng trước, họ đã đổi tên công ty từ WeWork thành We,
I couldn't help thinking you would changed already, and this new world of yours would leave me out.
Mình không thể không nghĩ rằng cậu đã thay đổi, và cái thế giới mới này của cậu sẽ gạt mình ra ngoài.
I almost told him that I would changed my mind, but I realized it wouldn't make any difference.
Tôi đã gần như nói với ông ấy là tôi đã đổi ý, nhưng tôi nhận thấy là không thể thay đổi được.
In the morning I would tell her I would changed my mind about selling my father's land.
Và đến sáng, tôi sẽ nói với cô ta rằng tôi đã đổi ý về chuyện bán trang trại bố tôi để lại.
you became a mom, I thought you would changed a lot.
tôi đã nghĩ cậu thay đổi rất nhiều.
He asked me to read to him from the Shahnamah and I told him I would changed my mind.
Cậu nhờ tôi đọc cuốn Shahnamah cho cậu nghe và tôi bảo cậu tôi đã đổi ý.
He's fixated on his own golden feathers- as if they would changed from when he cleaned them this morning.
Cứ chăm chú vào đám lông vũ vàng óng- như thể chúng đã đổi màu kể từ lúc anh chải chuốt sáng nay.
I called the nice lady and told her that I would changed my mind.
Tôi cám ơn cô gái bán hàng rồi nói với cô ấy rằng tôi đã đổi ý.
Becky from Manchester says he wishes she would changed her password following a recent break-up with a boyfriend.
Becky ở Manchester chia sẻ rằng, cô ước gì mình đã đổi mật khẩu sau khi chia tay.
Becky from Manchester admits she wishes she would changed her password following a recent break-up with a boyfriend.
Becky ở Manchester chia sẻ rằng, cô ước gì mình đã đổi mật khẩu sau khi chia tay.
By 1967, she would changed her name to Ultra Violet
Tới năm 1967, cô đổi tên thành Ultra Violet
That he would changed and really loved me. He came here to prove to me that I could trust him.
Rằng anh ta đã thay đổi, và thật sự yêu tôi. Anh ta đến đây để chứng tỏ tôi có thể tin anh ta.
You see… Han-gyul, I knew you would changed, but this is more than expected. Ddo-rim?
Torim…? Han- gyul, em biết anh đã thay đổi nhưng điều này còn hơn cả mong đợi?
In 2012 he stated,“I wish they would changed the name… it has nothing to do with what the original company was about.”.
Vào năm 2012, ông nói:“ Tôi mong họ đổi tên nó đi… cái tên này không liên quan gì đến những gì mà công ty đã làm ban đầu”.
Elizabeth followed his hand, embarrassed to have bored him with talk of her family so much that he would changed the subject.
Elizabeth nhìn theo tay anh, xấu hổ vì nói quá nhiều về gia đình khiến anh phát chán đến nỗi anh phải chuyển đề tài.
Results: 60, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese