Examples of using Bờ vực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng sau biến cố Mumbai đẩy hai nước trở lại bờ vực chiến tranh, điều nầy đã trở nên cực kỳ khó khăn.
Vậy tại sao cô lại cảm thấy như đang trên bờ vực, sẵn sàng ngã xuống ngay lập tức?
Đang trên bờ vực phá hủy chúng ta, và chúng ta đã chuẩn bị nhiều hơn để trả lại.
Và giờ chúng tôi đứng trên bờ vực của sự trả thù, trên đỉnh của sự công lý hoang dã nhất.
Cứ như chuột lem lao đến bờ vực của Khách sạn Marigold Diệu Kỳ.
Chúng tôi đang trên bờ vực của một sự thay đổi sâu sắc
Hơn nữa, khi công nghệ y khoa tiếp tục được cải tiến, nó đưa con người trở lại sự sống khi đã gần bờ vực của cái chết hơn bao giờ hết.
Đó là một chiến dịch thô, một trong số đó dường như luôn trên bờ vực thảm họa.
đang bên bờ vực phá sản.
Cộng đồng thế giới lo ngại rằng hai nước này đang trên bờ vực chiến tranh.
Bắc Kinh nói hy vọng Mỹ sẽ rút khỏi“ bờ vực” của một cuộc chiến thương mại.
Đừng có lại gần quá”, tôi nói với sự thận trọng của người làm cha nhìn thấy con mình đến gần bờ vực.
Mặt khác, chu kỳ bạo lực và đàn áp tiếp tục có thể đưa El Salvador trở lại bờ vực chiến tranh.
giờ đang trên bờ vực của những thay đổi không thể đảo ngược.
Trong hai ngày qua, chúng ta đã thấy mình một lần nữa tiến sát bờ vực chiến tranh đến mức nào".
Chỉ để xem anh có thể đến gần như thế nào mà không bị rơi xuống. Anh sẵn sàng lái xe thẳng đến bờ vực.
Bàn tay ấm áp nhất có thể giữ chúng lại là của bố mẹ đấy. Khi con mình đang đứng trên bờ vực.
Kiến thưc về chính chúng ta và môi trường quanh ta. Tôi hiểu cảm giác chúng ta đang trên bờ vực của sự mở mang.
đưa công ty đến bờ vực phá sản.
Kiến thưc về chính chúng ta và môi trường quanh ta. Tôi hiểu cảm giác chúng ta đang trên bờ vực của sự mở mang.