CẦM GIỮ in English translation

hold
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
held
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
detained
bắt giữ
giam giữ
tạm giữ
bắt giam
giam cầm
giữ lại
holding
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
holds
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
lien
liên
quyền cầm giữ
quyền lưu giữ
thế chấp
quyền
quyền giữ thế chấp

Examples of using Cầm giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bất chợt ông dừng lại, ngạc nhiên khi thấy những con voi to lớn này chỉ bị cầm giữ bởi một sợi dây thừng rất nhỏ buộc phía chân trước.
Suddenly he stopped, surprised to see these huge elephants were only held by a tiny rope tied to the front leg.
Cũng như ma quỷ không thể cầm giữ Đấng Christ trong sự chết,
For just as the devil could not hold Christ in death, so he cannot
chiếm giữ trụ sở an ninh, đã‘ đặt thuốc nổ và cầm giữ 60 người'.
officials accused"radicals" occupying the state security building of placing explosives and holding about 60 people against their will.
Hiện những nỗ lực hợp lý để tránh cho con tàu bị cầm giữ hoặc chậm trễ không chính đáng.
All possible efforts shall be made to avoid a ship being unduly detained or delayed.
Đó là một vật mà người ta có thể đụng chạm, cầm giữ, thậm chí nắm chặt trong những khoảnh khắc khó khăn của cuộc sống;
It is something we can touch, hold, and even grasp at difficult moments of our life;
IS chỉ tập trung vào việc chiếm và cầm giữ lãnh thổ ở Trung Đông.
much of this year the focus of ISIS has been on taking and holding territory in the Middle East.
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; Người nào cầm giữ nó đều được phước hạnh.
Pro 3:18 She is a tree of life to those who lay hold of her; those who hold her fast are called blessed.
người đó sẽ" đánh trận tốt lành, cầm giữ đức tin và lương tâm tốt"( I Ti- mô- thê 1: 18- 19).
the lies of apostates, he will“fight the battle well, holding on to faith and a good conscience”(1 Timothy 1:18-19).
tôi sẽ cầm giữ kho báu tuyệt vời!”!
into a beautiful chest, I shall hold wonderful treasure!
anh em cầm giữ ai, thì người ấy bị cầm giữ.”.
they will be forgiven him, and if you hold a man's, they will be held.”.
Cũng như ma quỷ không thể cầm giữ Đấng Christ trong sự chết, cho nên nó cũng không thể cầm giữ chúng ta là những người tin Ngài.
Just as the devil couldn't hold onto Christ in death, so the devil can't hold on to us who believe in Christ.
bất công, cầm giữ chân lý của Chúa trong đường tà.
from heaven against all ungodliness and unrighteousness of men, who hold the truth in unrighteousness.
Cũng như ma quỷ không thể cầm giữ Đấng Christ trong sự chết, cho nên nó cũng không thể cầm giữ chúng ta là những người tin Ngài.
This affords us the greatest solace; for just as the devil could not hold Christ in death, so he cannot hold us who believe in Christ.
Các nhà cầm quyền Israel cầm giữ và sau đó trục xuất 14 người Công Giáo.
Year 1999» Israel detains, and later expels, 14 members of Concerned Christians.
Người Iraq cũng muốn các lực lượng Mỹ giao lại bất cứ người Iraq nào mà họ cầm giữ.
The Iraqis also want American forces hand over any Iraqi they detain.
Một khi bé thể hiện sự thích thú đến việc cầm giữ bình sữa, mẹ hãy đổ sữa vào bình theo từng phần, một phần ba, một nửa và sau đó đổ đầy.
Once she shows interest in holding it, fill the bottle in instalments- quarter, half and then full.
Thường cầm giữ phải được đệ trình trong vòng sáu mươi đến 120 ngày kể từ ngày cuối cùng của công việc trên tài sản.
Commonly, the lien must be filed within 60 to 120 days of the last day of work on the property.
Ông kể, một người cầm giữ đã nói với ông vào tháng Chín năm 2009 rằng:“ Anh phải quên mình là con người.
He said one captor told him in September 2009:“You must forget you're human.
Crito đã không thể cầm giữ nước mắt của mình và đã đứng dậy.
since he was not able to hold back his tears.
Tự bản thân khái niệm này có nghĩa là vươn ra, nắm bắt cầm giữ, nhưng như thế vẫn là hành động của trí não, nó nằm trong bộ não.
The word itself means to stretch out, to grasp, to hold on, but that is still the activity of the brain, it is in the brain.
Results: 247, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English