CHÚNG TA CỨ in English translation

we just
chúng tôi chỉ
chúng tôi vừa
chúng tôi mới
chúng ta cứ
chúng tôi cần
chúng tôi cũng
we keep
chúng tôi giữ
chúng tôi tiếp tục
chúng ta cứ
chúng tôi luôn
chúng ta vẫn
chúng tôi duy trì
chúng tôi lưu
chúng tôi giúp
we go
chúng ta đi
chúng ta sẽ
go
chúng tôi đến
chúng ta tiếp tục
chúng ta ra
chúng ta tiến
rồi
chúng ta cứ
chúng ta bước
let us
chúng ta hãy
cho chúng tôi
để chúng tôi
để chúng ta
cho chúng ta
cho phép chúng tôi
chúng ta cùng
let's
chúng ta hãy
cho chúng tôi
để chúng tôi
để chúng ta
cho chúng ta
cho phép chúng tôi
chúng ta cùng
we can
chúng ta có thể
được
we continually
chúng tôi liên tục
chúng tôi không ngừng
chúng tôi tiếp tục
chúng tôi luôn
chúng ta cứ
chúng ta thường xuyên
we always
chúng tôi luôn
chúng ta thường
we stick
chúng tôi dính
chúng ta gắn bó
chúng ta sát
chúng tôi tuân
chúng ta cứ
chúng ta bám
chúng ta đi
chúng tôi giữ
we kept
chúng tôi giữ
chúng tôi tiếp tục
chúng ta cứ
chúng tôi luôn
chúng ta vẫn
chúng tôi duy trì
chúng tôi lưu
chúng tôi giúp

Examples of using Chúng ta cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đừng nóng giận như thế, chúng ta cứ đợi xem.
Don't be mad. Let's wait and see.
Con nói là chúng ta cứ bắt đầu với cách truyền thống nhất.”.
I'd say we should start with the traditional way.”.
Hay là chúng ta cứ đánh chuông trống như thường lệ?
Or are we just going to whip out the plastic like usual?
Tại sao chúng ta cứ phải cố gắng chứng minh rằng người khác sai?
Why do we feel the need to prove other people wrong?
Hắn đáp:“ Chúng ta cứ thử xem”.
He said,“Let's just test it.
Chúng ta cứ mắt nhắm, mắt mở”.
We keep our eyes and ears open.”.
Cho nên chúng ta cứ việc hành tới và chúng ta sẽ thấy.
So we continue to work, and we will see.
Chúng ta cứ tiếp tục đi lòng vòng trên cùng một ngọn núi.
I just keep going around the same mountain.
Chúng ta cứ như thế này một chút nữa thôi.
Let's just stay like this for a little while longer.
Chúng ta cứ xem như nó không có, được không?
Let's just pretend like they don't exist, ok?
Tại sao chúng ta cứ tranh luận về bạo lực trò chơi điện tử?
Why do we keep having debates about video-game violence?
Vậy tại sao chúng ta cứ nhìn cái giống nhau đó, để làm gì?
Why do we keep looking in the same place for things?
Con nói là chúng ta cứ bắt đầu với cách truyền thống nhất.”.
I would say we should start with the traditional way.”.
Do vậy, chúng ta cứ uống cà phê bình thường.
So we keep our usual coffee break.
Anh Tam nói:" Thì chúng ta cứ làm theo ý bà đi….
He said,'Let's just do what you do.
Chúng ta biết thế nhưng chúng ta cứ làm như không biết.
We know it, but act as if we don't.
Nếu chúng ta cứ như thế này chúng ta sẽ bị kẹp thịt mất!”.
If we stay like this we will end up being sandwiched instead!”.
Vậy thì tại sao chúng ta cứ phải cố chiến thắng bằng được, bằng mọi giá?
So why do we feel the need to win at all costs?
Mọi thứ sẽ ổn thôi nếu chúng ta cứ nhảy như chúng ta 22.
Everything will be alright if we just keep dancing like we're 22.
Chúng ta cứ để ngựa ở đây.
Let's just hold our horses there.
Results: 334, Time: 0.0948

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English