CHÚNG TA CỨU in English translation

we save
chúng ta cứu
chúng tôi tiết kiệm
chúng tôi lưu
chúng ta save
we rescue
we saved
chúng ta cứu
chúng tôi tiết kiệm
chúng tôi lưu
chúng ta save
we rescued
we help
chúng tôi giúp
chúng tôi hỗ trợ
we found
chúng tôi tìm thấy
chúng tôi thấy
tìm ra
ta tìm được
chúng tôi phát hiện
chúng ta sẽ tìm
chúng ta gặp
chúng ta tìm kiếm
chúng tôi phát

Examples of using Chúng ta cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu chúng ta cứu một người, thế sẽ là đủ rồi”.
If we have saved one person, that's enough.”.
Chúng ta cứu cháu gái của ta, mang con bé về nhà.
We're rescuing my niece, bringing her back to her family.
Đó là cách chúng ta cứu môi trường.
This is how we are saving the environment.
Giúp chúng ta cứu người không tốt sao?
Doesnt he help us to save lives? Isnt that good?
Chúng ta cứu con người thế gian.
We are saving the world's people.
Chúng ta cứu con của hắn!".
She saved his son!”.
Chúng ta đã cứu Lydia.
Salvation was given to Lydia.
Chúng ta cứu ngươi một mạng, đưa ngươi đến đây.
I saved your life by bringing you here.
Ngài chính là chúng ta cứu tinh!".
It is God who will save us.".
Sư phụ cũng muốn chúng ta cứu độ thêm nhiều chúng sinh.
Teacher also wants us to save more sentient beings.
Làm cách nào để giúp chúng ta cứu sống nhiều động vật?
How to help us to save many animals?
Có lẽ chúng ta cứu thế giới.
Maybe we will save the world.
Tại sao hắn lại giúp chúng ta cứu Đại ca?
Why would he help us save Eldest Brother?
Chúng ta cứu họ bằng cách nào đây?
How the hell are we gonna save these people?
Chúng ta cứu cháu gái của ta, mang con bé về nhà.
We are rescuing my niece, bringing her back to the family.
Chúng ta vừa cứu thế giới.
Just saved the world.
Và sau đó chúng ta sẽ cứu David?
And that will save David?
Chúng ta cứu thế giới.
We would saved the world.
Họ bảo chúng ta cứu người, ta cứu rồi còn gì? Giờ sao?
His superiors told him to save Mr. hao, we saved. Are we wrong?
Người duy nhất chúng ta cứu được là chính chúng ta đấy, nên đi thôi.
The only people we can rescue is ourselves.
Results: 137, Time: 0.0314

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English