Examples of using Chúng ta cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu chúng ta cứu một người, thế sẽ là đủ rồi”.
Chúng ta cứu cháu gái của ta, mang con bé về nhà.
Đó là cách chúng ta cứu môi trường.
Giúp chúng ta cứu người không tốt sao?
Chúng ta cứu con người thế gian.
Chúng ta cứu con của hắn!".
Chúng ta đã cứu Lydia.
Chúng ta cứu ngươi một mạng, đưa ngươi đến đây.
Ngài chính là chúng ta cứu tinh!".
Sư phụ cũng muốn chúng ta cứu độ thêm nhiều chúng sinh.
Làm cách nào để giúp chúng ta cứu sống nhiều động vật?
Có lẽ chúng ta cứu thế giới.
Tại sao hắn lại giúp chúng ta cứu Đại ca?
Chúng ta cứu họ bằng cách nào đây?
Chúng ta cứu cháu gái của ta, mang con bé về nhà.
Chúng ta vừa cứu thế giới.
Và sau đó chúng ta sẽ cứu David?
Chúng ta cứu thế giới.
Họ bảo chúng ta cứu người, ta cứu rồi còn gì? Giờ sao?
Người duy nhất chúng ta cứu được là chính chúng ta đấy, nên đi thôi.