Examples of using Chị thề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị thề là bài ấy viết cho Carl.
Chị thề, giúp ích rất nhiều.
Chị thề là bài ấy viết cho Carl.
Chị thề, chị sẽ phát điên nếu không có trò Casino nhỏ này.
Chị thề là Leo sẽ ở đó
Chị thề là bài ấy viết cho Carl.
Tôi không quan tâm chị thề gì.
Chị thề nếu chị biết Flip bây giờ ở đâu
Nhưng mà Butch, chị thề trên nấm mồ người mẹ đáng kính của chị,
Cưng à, chị thề, em mà làm món này cho chị mỗi sáng cho cả phần đời còn lại của chị. .
Nếu em còn luyên thuyên về việc có con nữa, thì chị thề có Chúa, chị sẽ có bầu ngay chiều nay.
Nhưng chị thề là dù em đã thấy gì
Không. có một người chịu trách nhiệm cho việc đó thôi. Chị thề, Cassidy.
Nhưng mà Butch, chị thề trên nấm mồ người mẹ đáng kính của chị,
Chị thề!”.
Chị thề!”.
Chị thề đi?”.
Chị thề có Chúa.".
Chị thề, giúp ích rất nhiều.