Examples of using Con nợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúa Ơi, Con Nợ Ngài!
Con nợ cha mọi điều tốt đẹp trong con. .
Nói cách khác, con nợ và chủ nợ có cùng một chủ sở hữu.
Chúng con nợ Mẹ một mùa xuân.
Nếu bạn là con nợ, bạn có nên nộp đơn xin phá sản?
Mẹ yêu, con nợ mẹ nhiều quá….
Con nợ Mẹ cả bao điều rất nhỏ.
Và con nợ mẹ tất cả điều đó, mẹ của con. .
Con nợ mẹ 1 lời xin lỗi.
Bạn vẫn còn là một con nợ ngay sau khi trả tất cả nợ không?
Con nợ mẹ nhiều không thể kể.
Con nợ anh ấy chuyện đi tới đó.
Tụi mày con nợ tao một đôi dép đó!
Con nợ miền Tây.
Con nợ mẹ lời xin lỗi này đã lâu rồi.
Vậy, con nợ bố bao nhiêu vì đã cứu mạng con? .
Con nợ cô ấy điều đó.
Số tiền con nợ mẹ hồi trước.
Con nợ mẹ 1 lời xin lỗi Mmm!
Con nợ Doctor mạng sống khá nhiều lần.