Examples of using Hắn biết rõ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn biết rõ hôm nay rất có thể đánh nhau.
Hắn biết rõ ta đã đến kinh thành?
Hắn biết rõ là mình còn thiếu cái gì!
Không thể để cho bọn hắn biết rõ tình huống của các ngươi.
Là vì hắn biết rõ hắn ta sao?
Hắn biết rõ những việc hắn đang làm".
Hắn biết rõ thứ vũ khí.
Hắn biết rõ mục đích thực sự mà.
Căn bệnh này hắn biết rõ hơn ai hết.
Hắn biết rõ mục đích thực sự mà.
Hắn biết rõ dù là tìm hiểu cũng là không có kết quả đấy.
Hắn biết rõ thứ vũ khí.
Hắn biết rõ yêu cầu của hắn có chút quá đáng.
Hắn biết rõ thành phố này.
Hắn biết rõ hậu quả việc mình làm.
Hắn biết rõ Tony.
Hắn biết rõ con gái đói.
Hắn biết rõ yêu cầu của hắn có chút quá đáng.
Hắn biết rõ ưu thế của mình!
Bởi vì hắn biết rõ….