Examples of using Họ hiểu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những người mua“ thông minh” mua vào bởi vì họ hiểu những gì đang xảy ra.
Tất cả họ đều hiểu chiến tranh là như thế nào.
Họ hiểu về“ Sự thay đổi”.
Họ hiểu chiến thuật của tôi.
Họ hiểu chúng ta hơn chúng ta tưởng.
Phía CNN cho biết họ hiểu và tôn trọng quyết định đạo diễn Charles Ferguson.
Vì họ hiểu rằng những người khác quan trọng hơn.
Nếu họ hiểu thì làm gì có chiến tranh.
Họ hiểu tầm quan trọng của các mối quan hệ?
Họ hiểu, O' Brien sẽ hiểu. .
Họ hiểu tầm quan trọng của sức khỏe.
Họ hiểu áp lực mà chúng tôi phải chịu.
Họ hiểu họ đang làm việc này cho đất nước.
Họ hiểu các quá trình về mặt tinh thần và biết cách tự định hướng.
Họ hiểu thị trường và hiểu cách nắm bắt thị trường đó.
Tôi không muốn họ hiểu gì cả.
Và họ hiểu rằng lề luật ấy là tuyệt đối.
Họ hiểu công việc của họ và tôi nghĩ đó là điều quan trọng.‘.
Họ hiểu những gì khoa học nói.
Và nhà hàng họ hiểu điều đấy.