Examples of using Họ trở về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy mang họ trở về thành phố.
Và họ trở về đất của người Phi- li-.
Họ trở về nhà cô theo cách này.
Họ trở về Pháp với động lực rõ ràng.
Ta sẽ đem họ trở về đất nước này.
Hãy để mỗi người trong số họ trở về nhà riêng của mình trong hòa bình.”.
Họ trở về trái tim-.
Keisei đưa họ trở về thực tại.
Vận chuyển họ trở về đất nước của họ. .
Họ trở về nhà vào ngày hôm sau,
Có lẽ đã tới lúc họ trở về cội nguồn?
Ta sẽ đem họ trở về đất nước này.
Khi họ trở về, không có gì.
Họ vừa trở về từ châu Âu.
Buổi tối, họ trở về với chúng.
Họ trở về bằng xe lửa.
Có thể là họ trở về quá khứ và đạp lên một con bướm….
Họ vừa trở về từ Malaysia.
Họ trở về miền đất hứa.
Chúng tôi muốn họ trở về”.