KHÔNG CĂN CỨ in English translation

do not base
không căn cứ
không dựa
is not based
was not based
don't base
không căn cứ
không dựa
are not based
baseless
vô căn cứ

Examples of using Không căn cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi không căn cứ ý kiến của chúng tôi về nghệ thuật trên những người đàn ông không thể nhìn thấy.
We don't base our opinions of art on men who can't see.
Những thứ này không căn cứ trên tín ngưỡng
These are not based on faith or devotion;
Trực giác là cái biết, là một hình thức nhận biết không căn cứ vào suy nghĩ hay tưởng tượng.
Intuition is a form of knowing that is not based in thinking and imagining.
Các nhà khoa học không căn cứ trên những trích dẫn của kinh luận từ những tài liệu cổ điển, mà trên sự khảo sát.
Scientists don't base themselves on scriptural quotations of ancient texts, but on investigation.
Những phẩm chất tinh thần tốt đẹp này luôn luôn gia tăng vì chúng không căn cứ trên thân thể.
These good mental qualities always increase because they are not based on the physical.
Có những người không chịu từ bỏ, vẫn tiếp tục cố gắng vì họ không căn cứ vào kết quả đạt được mà đánh giá giá trị bản thân.
People who don't give up keep trying because they don't base their self-worth on their performance.
Sự trả lời của Cưú Chúa không căn cứ trên vài tính khí bất thường hay xúc động nhất thời, nhưng trên sự hiểu biết“ mọi điều trong lòng người ta.”.
Our Lord's answers were not based on some whim or impulsive thought, but on the knowledge of“what was in man.”.
Nếu đúng là trường hợp sau, anh ta đã không căn cứ dự đoán của mình về dữ liệu hoặc kinh nghiệm.
If the latter was the case, he didn't base his prediction on data or experience.
TỔNG THỐNG OBAMA: Matt, quyết định dỡ bỏ lệnh cấm không căn cứ vào Trung Quốc hay bất kỳ cân nhắc nào khác.
PRESIDENT BARACK OBAMA: The decision to lift the ban wasn't based on China or any other considerations.
Tuy nhiên, suy nghĩ tích cực sẽ chỉ là ảo tưởng nếu không căn cứ vào hiểu biết rõ ràng về cách thức hoạt động thực sự của kinh doanh.
However, positive thinking is delusional unless it's based upon a clear understanding of how the business world really works.
Suy nghĩ tích cực sẽ chỉ là ảo tưởng nếu không căn cứ vào hiểu biết rõ ràng về cách thức hoạt động thực sự của kinh doanh.
Positive thinking becomes chaotic, if it is not based on a clear understanding of the mechanisms of the business world.
Đó là một quan niệm tương đối mới về sự thiền định, không căn cứ trên sự sùng tín đối với Chân Sư, mà trên sự thừa nhận linh hồn trong mỗi người.
These indicated a somewhat new approach to meditation, based not on devotion to the Masters but on a recognition of the soul in each person.
Ở những người với những nỗi sợ không căn cứ, ví dụ như người mắc chứng batophobia( sợ độ cao), điều tương tự cũng xảy ra.
In humans with unwarranted fears, like batophobia, or fear of heights, the same thing happens.
Lề luật không căn cứ ở đức tin,
But the law is not based on faith; instead,
Ngài đã khẳng định mình là Vua, nhưng Nước Ngài không căn cứ trên bạo lực
Jesus made it clear that his kingdom was not based on force and arms,
Những ý kiến đã hình thành về người khác không căn cứ trên khả năng riêng của họ" mà dưa trên tính cách thành viên.
Formulating opinions about others not based on their merits, but on their membership in a group with the same characteristics".
Lý thuyết của Peale là thiếu sót bởi vì ông không căn cứ vào chân lý.
Peale's theory is flawed because he did not base it on truth.
Bà Thảo hỏi, việc xác định tổ chức, cá nhân nước ngoài có kinh doanh nhà ở kiếm lời hay không căn cứ tiêu chí gì?
I ask, the determination of foreign organizations or individuals doing business in housing or not based on what criteria?
Vì vậy, bạn cần phải lựa chọn cẩn thận và không căn cứ quyết định của bạn về giá một mình.
Therefore, you need to be careful when making this decision and not to base your choice on the lowest price.
Không trả được bất kỳ khoản tiền nào của hãng Hàng không căn cứ theo những Điều kiện này.
Fails to pay any amount due to the Airline pursuant to these Conditions;
Results: 69, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English