LỒNG LÀ in English translation

cage is
lanterns is
cages are

Examples of using Lồng là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tải trọng mỗi lồng là 2000kg, phần cột tháp mạ kẽm nhúng nóng
Load capacity per cage is 2000kg, hot dip galvanized tower mast section
công suất của lồng là từ 1000kg, 1200kg, 2000kg, 2700kg, đến 3200kg, và với động cơ trực tiếp điều khiển
the capacity of cage is from 1000kg, 1200kg, 2000kg, 2700kg, to 3200kg,
phim quay nhanh Và 3 giờ sau, những gì chúng tôi thấy ở đáy lồng là muỗi chết
three hours later what we see at the bottom of the cage is dead mosquitos,
Giảm dần vòng bi trục thường một tách ra mang, có nghĩa là, việc lắp ráp vòng bên trong bao gồm con lăn và lồng, là tách ra cài đặt với chiếc cúp.
Tapered Roller Bearing is usually a seperated bearing, that is, the inner ring assembly including roller and cages, is seperated installed with the cup.
Công suất tải trục được xác định bởi contacting góc α, góc lớn hơn cho α, công suất thủy lực tải lớn hơn. Giảm dần vòng bi trục thường một tách ra mang, có nghĩa là, việc lắp ráp vòng bên trong bao gồm con lăn và lồng, là tách ra cài đặt với….
The axial loading capacity is determined by the contacting angle the bigger angle for the larger axial loading capacity is Tapered roller bearing is usually a seperated bearing that is the inner ring assembly including roller and cages is seperated….
SFP28 Lồng là gì?
What is SFP28 Cage?
Vật liệu lồng là thép/ sắt lồng hoặc Polyamide PA 66.
Cage material is steel/iron cage or Polyamide PA 66.
Nylon mang lồng là một loại bóng rãnh sâu mang với u nique n ylon lồng..
Nylon Cage Bearing is one type of Deep Groove Ball Bearing with unique nylon cage..
Nylon vòng bi lồng là sự lựa chọn tốt nhất cho băng tải làm biếng con lăn.
Nylon cage bearings are best choice for Conveyor Idler Roller.
Theo Cakaloz( 2011), các vật liệu phổ biến để xây dựng lồng là gỗ, thép và nhựa.
According to Cakaloz(2011), the common materials for cage construction are wood, steel, and plastic.
Theo tuyên bố của Hancz( 2011), mục đích của nuôi cá lồng là sản xuất kinh tế các loại cá.
As stated by Hancz(2011), the purpose of cage fish culture is to economically produce crops of fish.
Tuy nhiên, quá trình phục hồi hoàn toàn sẽ mất vài tháng, vì vậy việc nghỉ lồng là rất cần thiết.
However, full recovery will take several months, so cage rest is essential.
Khi tôi hỏi Kastel nếu trứng không có lồng là một sự lãng phí tiền bạc, câu trả lời của anh ta nhanh chóng là" Có".
When I asked Kastel if cage-free eggs were a waste of money, his answer was a quick“Yes.”.
Khả năng toàn diện: Các lồng là hoàn hảo cho người khác,
Holistic capability: The cages are perfect to others, it doesn't leave the aperture when
Nếu cô nghĩ rằng giữ ai đó như một con chim trong lồng là tử tế. Ông ấy già hơn cô ấy rất nhiều và tử tế.
He was much older than her, and kind, if you think keeping someone like a bird in a cage is kind.
vì vậy việc nghỉ lồng là rất cần thiết.
full recovery will take several months, so cage rest is essential.
Vật liệu của lồng là thép tấm,
The material of cage is steel plate,
Lồng là được.
The cage is okay.
Chất lượng của lồng là rất tốt.
The quality of the cages are very good.
Cây cà chua hỗ trợ lồng Chất lượng của lồng là rất.
Tomato plant support cage The quality of the cages are very.
Results: 4458, Time: 0.0194

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English