Examples of using Nỗ lực cố gắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Big C luôn nỗ lực cố gắng không ngừng cải tiến cả về cơ sở vật chất,
Động thái này dường như là một chỉ thị từ chính quyền Liberia trong nỗ lực cố gắng và đàn áp cuộc biểu tình của Save Save The State, chủ yếu diễn ra tại thủ đô Monrovia.
chúng tôi luôn hy vọng- cùng với sự nỗ lực cố gắng của tập thể Hachiko- sẽ tạo dựng được một chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng, xứng đáng là một trong những lounge hàng đầu Việt Nam….
Nếu họ cởi mở về việc kết bạn với những người đồng tính nam và nỗ lực cố gắng củng cố tình bạn dựa trên những sở thích chung, thì những người đồng tính nam sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi đáp lại.
Báo cáo này là kết quả của hơn 2 năm nỗ lực cố gắng để có được tất cả các dữ liệu nhằm giúp chúng ta hiểu được bức tranh toàn cảnh về đại dịch phải đối mặt.
Từ sự nỗ lực cố gắng của các cấp hội,
7 tàu chiến Indonesia đã nỗ lực cố gắng đánh đuổi các tàu Trung Quốc,
Trong nỗ lực cố gắng giải quyết bí ẩn này,
Và cho đến giờ phút này, sau những nỗ lực cố gắng, anh chỉ muốn duy nhất một điều,
7 tàu chiến Indonesia đã nỗ lực cố gắng đánh đuổi các tàu Trung Quốc,
Cân bằng các vị trí được tạo ra để thúc đẩy sự cân bằng về tinh thần và thể chất, vì sự rõ ràng và sự ổn định tinh thần xuất hiện từ nỗ lực cố gắng tạo ra các cử chỉ.
bạn sẽ không bao giờ nỗ lực cố gắng- dù bạn biết điều đó tốt cho mình.
chính phủ Hà Lan đã liên tiếp nỗ lực cố gắng cấm chúng theo gương của Pháp và Bỉ.
chính phủ Hà Lan đã liên tiếp nỗ lực cố gắng cấm chúng theo gương của Pháp và Bỉ.
Vì vậy, chúng tôi nghĩ rằng Giáo Hội Công Giáo có thể đóng một vai trò quan trọng trong sứ mạng mà chúng ta đang nỗ lực cố gắng để đạt được thông qua việc quy tụ những người này ở Washington trong những ngày tới'.
Tháng 6 năm 1980, Trung tâm Nghiên cứu và Bảo tồn Gấu trúc lớn Trung Quốc đã được thành lập với nỗ lực cố gắng của cả WWF và chính phủ Trung Quốc.
Một trong số đó là nỗ lực cố gắng, trong thế giới hiểm nguy này, ở trong đó chức năng của
chúng tôi đã nỗ lực cố gắng để làm điều
chúng tôi đã nỗ lực cố gắng để làm điều
Các nhà vật lí lí thuyết đã dành nhiều nỗ lực cố gắng xây dựng một lí thuyết mang lại câu trả lời hợp lí ở mọi mức năng lượng, đồng thời cho câu trả lời giống như mô hình chuẩn trong mỗi trường hợp trong đó mô hình chuẩn đã được kiểm tra.