THE EFFORT in Vietnamese translation

[ðə 'efət]
[ðə 'efət]
nỗ lực
effort
attempt
endeavor
strive
endeavour
bid
hard
exertion
work hard
cố gắng
try
attempt
strive
effort
endeavor
struggle
nhằm
in order
a bid
aims
intended
targeting
designed
seeks
meant
attempts
efforts

Examples of using The effort in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, if the effort to complete a task took more than 30% effort than planed a project delay.
Ví dụ, nếu effort hoàn thành một nhiệm vụ mất hơn 30% effort so với kế hoạch trì hoãn dự án.
Symantec said the effort appeared to be driven by national espionage goals, such as the interception of military and civilian communications.
Symantec cho biết, dường như hoạt động này được thúc đẩy bởi các mục tiêu gián điệp quốc gia, nhằm chặn các kết nối quân sự và dân sự.
The effort to complete the task can be calculated using double-triangular distribution formula as follows-.
Vậy effort hoàn thành task có thể được tính bằng công thức phân phối tam giác đôi như sau.
A team needs to evaluate the risk and see what changes worth the effort of regression testing.
Teams cần đánh giá rủi ro và xem những thay đổi nào cần thiết phải dành effort để kiểm tra hồi quy.
In the article Test estimation, you already used some techniques to estimate the effort to complete the project.
Trong bài viết Các kỹ thuật ước lượng, bạn đã sử dụng một số kỹ thuật để ước lượng effort hoàn thành dự án.
Guru99 in one month, you already estimated the effort for each tasks in Test Estimation.
bạn đã ước tính effort cho từng task trong Test Estimation.
There are 2 techniques which you can apply to estimate the effort for tasks.
Có 2 kỹ thuật mà bạn có thể áp dụng để estimate effort cho các task.
There are 2 techniques which you can apply to estimate the effort for tasks.
Có 2 kỹ thuật có thể áp dụng để ước lượng effort cho các tasks.
The effort of Lilith Games is notable,
Với sự cố gắng đáng ghi nhận của Lilith Games,
Russian President Boris Yeltsin rallied the people and much of the army against the coup and the effort collapsed.
Tổng thống Nga Boris Yeltsin kêu gọi nhân dân và đa số lực lượng quân đội chống lại đảo chính và cuộc đảo chính đã thất bại.
However, for this to be worth the effort, new products already have to be designed
Tuy nhiên, để điều này xứng đáng với nỗ lực, các sản phẩm mới đã được thiết kế
Make the effort to mix with English speakers in your town.
Làm cho các nỗ lực để kết hợp với người nói tiếng Anh trong thị trấn của bạn.
Focus on good pictures and save yourself the effort of writing a thousand words.
Tập trung vào hình ảnh tốt và tiết kiệm cho mình những nỗ lực của văn bản một ngàn chữ.
Michael Weinstein, president of the foundation, helped lead the effort to get the voter measure on the November ballot.
Ông Michael Weinstein, chủ tịch của tổ chức, đã giúp dẫn đầu nỗ lực nhằm đưa sáng kiến lập pháp ra trưng cầu dân ý trong cuộc bầu cử vừa qua.
By focusing on the effort, rather than the result, I'm letting my children know what really counts.
Bằng cách tập trung vào các nỗ lực, chứ không phải là kết quả, mẹ đang dạy trẻ biết điều gì thực sự quan trọng.
European heavyweights Germany and France are leading the effort to bring the EU closer to having a permanent joint armed force.
Các nước nặng ký trong EU như Đức và Pháp đi đầu trong nỗ lực đưa EU tiến gần hơn tới việc có một lực lượng vũ trang thường trực.
(SHA: 603605) is contributing to the effort to control and prevent further expansion of the 2019 novel Coronavirus(2019-nCoV)
( SHA: 603605) đang góp phần vào nỗ lực kiểm soát và ngăn chặn sự lan
CNN tech quoted Eric Holthaus as saying,“Bitcoin is slowing the effort to achieve a rapid transition away from fossil fuels.”.
Trên trang Grist nhà khí tượng học Eric Holthaus khẳng định:“ Bitcoin đang làm chậm lại nỗ lực nhằm đạt được sự chuyển đổi nhanh chóng nhằm thoát khỏi các nhiên liệu hóa thạch của thế giới”.
Tens of thousands of recruits have joined the effort to build a caliphate in the Fertile Crescent.
Hàng chục nghìn chiến binh đã tham gia vào nỗ lực xây dựng một nhà nước Hồi giáo( caliphate) trên vùng đồng bằng Lưỡng Hà.
Does the amount of the claim justify the effort and costs of bringing the claim?
Liệu khoản tiền khiếu nại biện minh cho những nỗ lực và chi phí cho việc đưa yêu cầu bồi thường?
Results: 2139, Time: 0.036

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese