TRONG NỖ LỰC in English translation

in a bid
trong nỗ lực
nhằm
mua
giá
in an effort
trong nỗ lực

Examples of using Trong nỗ lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều đáng buồn là hàng trăm tỷ euro đã bị lãng phí trong 3 năm qua trong nỗ lực ngăn chặn" điều không thể ngăn chặn." Anh ThưTheo TTVN/ BI.
Hundreds of billions of euros have been wasted in the last three years attempting to stop the unstoppable.
Cô bị bắt, một bối rối lớn cho Toyota, nêu bật những sơ suất trong nỗ lực đa dạng hóa và trở nên quốc tế hơn trong văn hóa doanh nghiệp của mình.
Her arrest, a big embarrassment for Toyota, highlights missteps in its effort to diversify and become more international in its corporate culture.
Đối với Trung Quốc, thỏa thuận này sẽ là một bước đột phá trong nỗ lực để trở thành một nhà cung cấp các loại vũ khí tiên tiến.
For China, the deal would be a breakthrough in its bid to become a supplier of advanced weapons.
Vào tháng Tư năm nay, Israel đã thất bại trong nỗ lực trở thành quốc gia thứ tư đưa tàu vũ trụ hạ cánh thành công trên Mặt Trăng.
In April of this year, Israel failed in its attempt to become the fourth nation to land a spacecraft on the surface of the moon.
Vì vậy, chúng tôi có thể kết luận rằng trong nỗ lực vượt qua 3.988 đô la,
So, we can conclude that during the attempt to break through $3,988, sellers are activated
QNX đóng vai trò quan trọng trong nỗ lực của BlackBerry trên thị trường xe tự lái.
QNX is crucial to BlackBerry's efforts in the self-driving vehicle industry.
Volkswagen đang tăng tốc trong nỗ lực thống trị tương lai điện của ngành công nghiệp ô tô.
VW is picking up the pace in its bid to dominate the auto industry's electric future.
Nhà Trắng cho biết họ" sẽ tiếp tục phối hợp chặt chẽ trong nỗ lực đạt được phi hạt nhân hóa cuối cùng, được xác minh đầy đủ" của Triều Tiên.
The White House says they“will continue their close co-ordination on efforts to achieve the final, fully verified denuclearization” of North Korea.
Trong nỗ lực giải quyết siêu lạm phát leo thang trong năm 2007,
During an attempt to tackle spiraling hyperinflation in 2007, the Central Bank
Đối với Trung Quốc, thỏa thuận này sẽ là một bước đột phá trong nỗ lực để trở thành một nhà cung cấp các loại vũ khí tiên tiến.
The deal would mark a breakthrough for China in its bid to become a supplier of advanced weapons.
Bên cạnh đó, ICAN còn đóng vai trò quan trọng trong nỗ lực mang tính đột phá nhằm đạt được lệnh cấm vũ khí hạt nhân theo luật pháp quốc tế.
Furthermore, ICAN has been the leading civil society actor in the endeavour to achieve a prohibition of nuclear weapons under international law.
Kể từ khi thành lập, tZERO đã đi tiên phong trong nỗ lực mang lại hiệu quả
Since its inception, tZERO has pioneered the effort to bring greater efficiency
IS không thành công trong nỗ lực chiếm cứ căn cứ vào thứ Sáu tuần trước, ngay cả khi dùng những kẻ đánh bom liều chết để tấn công.
The militants unsuccessfully attempted to capture the base on Friday as well, even using several suicide bombers in the attack.
Như vậy, trong nỗ lực lặp tinh thần của Giáng sinh ở nước phương Tây,
So, in attempt to duplicate the spirit of Christmas in Western country, people here create
Thỏa thuận mới nhất là một phần trong nỗ lực 1,8 tỷ USD của Converge nhằm mở rộng vùng phủ sóng băng thông rộng khắp Philippines trong 5 năm tới.
The latest deal is part of Converge's $1.8 billion endeavor to expand its broadband coverage throughout the Philippines over the next five years.
Đây là số nguyên tố lớn nhất từng được tìm thấy trong nỗ lực giải đáp bài toán Sierpinski và biến k= 10.223 của nó rất có thể là số Sierpinski", PrimeGrid thông báo.
This is the largest prime found attempting to solve the Sierpinski Problem and eliminates k=10223 as a possible Sierpinski number.
Nguồn gốc của từ' câu hỏi' là' nhiệm vụ', như trong nỗ lực để biết một cái gì đó, nhưng đó có thực sự là động lực của chúng ta không?
The root of the word'question' is'quest', as in endeavoring to know something- but how often is that really our motivation?
Trong nỗ lực kiểm soát dòng nước lũ,
In the efforts to control water flow, the Angkorian engineers
Một thỏa thuận cũ giữa hai người bạn cũ, trong nỗ lực để chứng minh sự tồn tại của siêu nhiên, được nhận ra trong hoàn cảnh khủng khiếp.
An old agreement between two old friends, in effort to prove the existence of the supernatural, is realised in terrible circumstances.
Đây là một phần trong nỗ lực của Teheran để mở rộng hoạt động khủng bố trên toàn cầu”.
It is all part of Tehran's attempts to expand its terrorist operations across the globe.”.
Results: 4186, Time: 0.0306

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English