Examples of using Nợ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu nợ là một vấn đề, bạn cần biết
Các chi phí sau thuế của nợ là lãi suất trên nợ nhân( 100% trừ đi mức thuế suất thuế thu nhập gia tăng).
Đối với số dư nợ trên thẻ tín dụng của bạn, cơ hội để thương lượng những gì bạn thực sự nợ là tuyệt vời hơn bao giờ hết.
Định nghĩa: Nợ là một kế toán
Một số người nói rằng nợ là một phần của cuộc sống
cơ hội để thương lượng những gì bạn thực sự nợ là tuyệt vời hơn bao giờ hết.
Tuyên bố này là vô lý, bởi vì nợ là bất kỳ nghĩa vụ nào bạn chấp nhận ngày hôm nay mà bạn cam kết trả lại bằng doanh thu trong tương lai của bạn.
Nợ là mặt tích cực của một tài khoản cân đối kế toán, và các mặt tiêu cực của một mục kết quả.
Một số tài khoản được coi là có khả năng so sánh đáng kể với nợ là tổng tài sản,
chi phí của nợ là 5%( 3% ròng sau thuế).
Khi Elroy qua đời, công ty duy nhất không bán để trả nợ là công ty truyền hình cáp Centralia với khoảng 2.000 đến 4.000 thuê bao,
Không có công việc được trả lương cao, chi phí cao và nợ là những thủ phạm chính gây ra việc không có tiền tiết kiệm, những người tham gia khảo sát cho biết.
Có những thách thức đối với thế giới về cách bạn có các dự án minh bạch có chất lượng cao, trong đó nợ là minh bạch.
Tiết kiệm tiền, lập kế hoạch ngân sách và quản lý nợ là các điều quan trọng khi quý vị bắt đầu một kế hoạch tài chánh.
Thời điểm nhận nợ là thời điểm bên cho vay nước ngoài ghi nợ tại Việt Nam.
Vào năm 2009- khi Barack Obama lên làm tổng thống- số tiền nợ là$ 10,63 nghìn tỷ.
Tránh nợ dưới mọi hình thức là một trong những cách tốt nhất để tránh lo lắng về tài chính vì nợ là một nguồn gây lo lắng tài chính tiềm năng.
Vào năm 1960, tỷ lệ tài sản thực của công ty được hỗ trợ bởi tiền nợ là chưa đến 20%.
Sự khẳng định rằng bạn" không nợ" là một điều cực đoan trong xã hội nơi nợ là một trong những chủ đề quan trọng
Có một niềm tin rất sâu xa rằng trách nhiệm hiếu thảo của họ là cung cấp cho gia đình và nợ là gánh nặng của họ.