NGÀI TỔNG THỐNG in English translation

mr. president
ngài tổng thống
thưa tổng thống
ông tổng thống
ngài chủ tịch
ông chủ tịch
thưa chủ tịch
thưa TT
mr president
ngài tổng thống
thưa tổng thống
ông tổng thống
ngài chủ tịch
ông chủ tịch
thưa chủ tịch
thưa TT
mister president
ngài tổng thống
ông thưa ngài tổng thống
his excellency the president

Examples of using Ngài tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngài tổng thống, tôi muốn chúc mừng ngài về vòng chung kết World Cup rất tuyệt.
Mr President I would like to congratulate you on a really great World Cup.
Một người thuộc quân đội nói:" Chúng tôi muốn đảm bảo với toàn quốc rằng ngài Tổng thống… và gia đình đang an toàn, họ được đảm bảo an ninh".
An officer in uniform said:“We wish to assure the nation that his excellency the president… and his family are safe and sound and their security is guaranteed.”.
Tôi muốn dành thời gian bên vợ tôi trong những năm còn lại, Ngài Tổng thống, càng nhiều càng tốt.
In the good years that I have left. Mr. President, I wanna spend as much time with my wife as possible.
Nhân tiện nói về bóng đá, ngài Tổng thống, tôi trao quả bóng này cho ngài, và quả bóng giờ đây đang ở phía ngài”.
Speaking of football, actually, Mr President, I will give the ball to you and now the ball is in your court.
Tôi muốn dành thời gian bên vợ tôi trong những năm còn lại, Ngài Tổng thống, càng nhiều càng tốt.
I wanna spend as much time with my wife as possible, in the good years that I have left. Mr. President.
Tôi xin cảm ơn ngài Tổng thống về những lời chào thân ái và lời mời đến thăm đất nước thân yêu của ngài..
I thank you, Mr President, for your cordial words of greeting and for your kind invitation to visit your beloved country.
Tôi không có ý thô lỗ, ngài Tổng thống.
I don't mean to be rude, Mr. President,-I.
Nhân tiện nói về bóng đá, ngài Tổng thống, tôi trao quả bóng này cho ngài, và quả bóng giờ đây đang ở phía ngài..
Speaking of the football, Mr President, I will give this ball to you and now the ball is in your court.
Nhân chủ đề bóng đá, ngài Tổng thống, tôi tặng quả bóng này cho ngài..
Speaking of the football, actually, Mr President I will give this ball to you.
Ngài Tổng thống, Tôi tình cờ là người duy nhất ở bàn này… có máu Đức trên tay mình.
Mr President, I happen to be the one man at this table… with the most German blood on his hands.
Người vừa mới nói chuyện với Thủ tướng, Ngài Tổng thống, tôi vừa nói chuyện điện thoại với đại sứ ở London.
Who just got off the phone with the prime minister, Mr President, I just got off the phone with our ambassador in London.
Trước tiên, ngài Tổng thống, tôi muốn chúc mừng ông vì một kỳ World Cup thực sự tuyệt vời.
First of all, Mr President I'd like to congratulate you on a really great World Cup.
Tất nhiên, chúng tôi ủng hộ cuộc đối thoại mà ngài Tổng thống và chính phủ đang tiến hành với các lực lượng đối lập.
We certainly support dialogue that you, Mr. President, and your Government conduct with the opposition forces.
Tất nhiên, chúng tôi ủng hộ cuộc đối thoại mà ngài Tổng thống và chính phủ đang tiến hành với các lực lượng đối lập.
And we certainly support the dialogue that you, Mr. President, and the government are holding with the opposition forces.
Ngài Tổng thống có thể đã đi đến nhiều nơi trên thế giới, và đất nước chúng tôi chưa thể sánh với những quốc gia đã phát triển”, ông Kim nói với ông Moon.
You Mr. President are traveling all around the world, but our country is humble compared with developed nations," Kim told Moon.
Ngài Tổng thống có thể đã đi đến nhiều nơi trên thế giới, và đất nước chúng tôi chưa thể sánh với những quốc gia đã phát triển”, ông Kim nói với ông Moon.
You Mr. President are travelling all around the world, but our country is humble compared with developed nations,” Kim told Moon.
Ngài tổng thống, ý của thủ tướng tôi về Khyber là rằng, Jalal không ở đó.
Mr. President, his point about the Khyber was not that Jalal is there.
Ngài tổng thống đã nói đó là một hình mẫu, một thứ mang tính lịch sử. Cảm ơn.
The president himself said it was an example, something historical. Thank you.
Người lãnh đạo nhân từ của đất nước này yêu cầu tôi chuyển lời tới ngài Tổng thống chấm dứt ngay những mưu đồ đế quốc tàn ác chống nhân loại.
The peaceful leader of this country… has asked me to appeal to you, Mr. President… to stop your vicious, imperialistic tactics around the globe.
Ngài Tổng thống đã đúng:
Mr. President, you are right:
Results: 705, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English