Examples of using Phỉ báng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hiện tại toàn các bài đăng nguyền rủa và phỉ báng người khác.
Nghi phạm đã đăng vài bài viết phỉ báng vợ mình.
Phỉ báng, vu khống hay bôi nhọ;
Tôi không có ý phỉ báng, bác sĩ McCoy.
Và vì họ, con đường sự thật sẽ bị phỉ báng.
Họ cũng có thể chịu trách nhiệm cho hành động dân sự phỉ báng.
Và vì họ, con đường sự thật sẽ bị phỉ báng.
Tanaka- San, Ông đang nói đến chuyện phỉ báng gì?
EXO không bao giờ muốn bạn phỉ báng BTS.
Lại tặng thêm một lý do cho Stregobor phỉ báng em!
Hãy xin lỗi đi. Tanaka- San, Ông đang nói đến chuyện phỉ báng gì?
Công bố tiêu chuẩn để phân biệt giữa“ công kích, phỉ báng và bôi nhọ” và quyền được phê bình, đề nghị và quyền tự do ngôn luận được đảm bảo bởi Hiến pháp.
Trang web có chứa nội dung phỉ báng hay làm lu mờ các dịch vụ của Chodai hoặc Chodai.
Trump nói ông kế hoạch thay đổi luật phỉ báng ở Hoa Kỳ để anh ta có thể có thời gian kiện các tổ chức tin tức dễ dàng hơn.
Một số học sinh ác ý phỉ báng Rio để những người khác cũng có thể nghe thấy.
chiến lược gia vi phạm hợp đồng lao động và phỉ báng tổng thống.
Tôi không thể chấp nhận rằng sự đánh giá giá trị công việc khoa học lại bị ảnh hưởng bởi những lời phỉ báng và xúc phạm liên quan tới đời tư”.
Tôi có phỉ báng, cướp bóc, hay khinh bỉ trẻ em và những người vô phương tự vệ không?
Một trong những mục đích sâu xa là nhằm chia rẽ Trung Quốc với các nước láng giềng bằng cách nhân danh luật quốc tế phỉ báng Trung Quốc.
Kremlin đã đối xử với giải thưởng này như một sự khiêu khích chống lại Liên Xô, phỉ báng tác giả, và cưỡng bách Pasternak từ chối giải.