QUỞ TRÁCH in English translation

rebuke
quở trách
khiển trách
trách phạt
chỉ trích
rebuked
quở trách
khiển trách
trách phạt
chỉ trích
reproved
quở trách
reproached
trách móc
sỉ nhục
trách
sự sỉ nhục
sự xấu hổ
sự quở trách
lời khiển trách
hổ nhục
scolded
mắng
la mắng
rầy la
quở trách
chided
la rầy
reprimanded
khiển trách
reproof
lời quở trách
sự quở trách
sự bẻ trách
blameless
vô tội
đáng trách
lỗi
trọn vẹn
quở trách
không thể chê trách
reproachfully
trách móc
quở trách
rebukes
quở trách
khiển trách
trách phạt
chỉ trích
rebuking
quở trách
khiển trách
trách phạt
chỉ trích
reprove
quở trách
scolding
mắng
la mắng
rầy la
quở trách
reproves
quở trách
reproach
trách móc
sỉ nhục
trách
sự sỉ nhục
sự xấu hổ
sự quở trách
lời khiển trách
hổ nhục
reproving
quở trách
reproaches
trách móc
sỉ nhục
trách
sự sỉ nhục
sự xấu hổ
sự quở trách
lời khiển trách
hổ nhục
reprimanding
khiển trách

Examples of using Quở trách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Kìa đã mười lần các ngươi quở trách ta.
These ten times you have reproached me;
Tuy nhiên, cô cũng cảm thấy cần phải quở trách Trump.
Yet, she, too, also felt the need to rebuke Trump.
Khi tôi hỏi Gordon cô ấy muốn ra đi như thế nào, cô ấy quở trách.
When I ask Gordon how she'd like to die, she demurs.
Sa- tan bị quở trách vì tình trạng hiện tại của Giê- hô- sua( mặc quần áo bẩn- tượng trưng cho sự đoán xét và tội lỗi) chưa phải là tình trạng cuối cùng của ông.
Satan is rebuked because Joshua's current condition(dressed in dirty clothes- symbolic of judgment and sin) was not his final condition.
Với sự khó chịu, tôi nhìn lại để nhìn và quở trách người đó nhưng tôi hoàn toàn ngạc nhiên khi thấy tính cách kỳ lạ.
With annoyance I look back in order to behold and rebuked the person but I was utterly amazed at the sight of the strange personality.
Người đó đã được hướng dẫn, quở trách, cảnh cáo, mời gọi và cầu thay nữa, nhưng tất cả đều vô ích.
He had taught, reproved, warned, invited, and interceded but all in vain.
người đã từng bị quở trách Chúa Giêsu vì muốn Ngài để tránh đau khổ, tuyên bố với các tín hữu.
who had once been rebuked by Jesus for wanting Him to avoid suffering, declared to the faithful.
Maha Pajapati Gotami nhẹ nhàng quở trách họ:“ Tại sao các ngươi khóc,
Maha Pajapati Gotami gently reproached them:"But why should you cry,
Kẻ nhạo báng không thích bị quở trách; Hắn không muốn đến với người khôn ngoan.
A scoffer does not like to be reproved; he will not go to the wise.
Trong suốt hai tiếng đồng hồ, ông quở trách bạn đã phạm Giới Luật: Phải chăng nhà sư đó đã quên mình là một tu sĩ?
For two hours he scolded the offender for his breach of the Rule: Had he forgotten he was a monk?
Sa- tan bị quở trách vì tình trạng hiện tại của Giê- hô- sua( mặc quần áo bẩn- tượng trưng cho sự đoán xét và tội lỗi) chưa phải là tình trạng cuối cùng của ông.
Satan is rebuked because Joshua's current condition(dressed in dirty clothes-symbolic of judgment and sin) was not his final condition.
Kìa đã mười lần các ngươi quở trách ta, Bạc đãi ta mà không mắc cỡ.
These ten times have ye reproached me: ye are not ashamed that ye make yourselves strange to me.
Đó không phải là hàng rào, đó là một bức tường,” ông quở trách các phóng viên như thế trước khi ông tuyên thệ nhậm chức hồi đầu năm 2017.
It's not a fence, it's a wall,” he chided reporters just before being sworn into office in 2017.
Thêm nữa, ông quở trách Trung Quốc vì gia tăng hiện diện quân sự và“ hành vi kinh tế ăn cướp” chống lại các nước nhỏ ASEAN.
In addition, he scolded China for its"growing" military presence and"predatory economic behavior" against smaller Asian nations.
họ đã quá xúc phạm mà Peter quở trách Ngài( 8.31 f).
they were so offended that Peter rebuked Him(8.31f).
Neia đã sẵn sàng tâm lý bị quở trách bởi Remedios, và chắc là đã chuẩn bị đủ, sau khi họ quay lại quán trọ, nó đã đến.
Neia had prepared herself to be scolded by Remedios, and sure enough, after they returned to the inn, it came.
Ai ưa điều sửa phạt ưa sự tri thức; Nhưng kẻ ghét sự quở trách là ngây dại.
Whoso loveth instruction loveth knowledge: but he that hateth reproof is brutish.
Thôi đừng có rối lên với ta nữa và đi ra ngoài ngồi hưởng chút nắng mặt trời với Dorothy đi cháu" bác sĩ Morrison nhẹ nhàng quở trách.
Stop fussing over me and go sit outside in the sunshine with Dorothy,” Dr. Morrison chided gently.
Để( anh em) khỏi bị quở trách trong ngày của Đức Chúa Jêsus Christ chúng ta.".
So that you may be blameless on the day of our Lord Jesus Christ.".
để khỏi bị quở trách trong ngày của Ðức Chúa Jêsus Christ chúng ta.
you unto the end, that ye may be blameless in the day of our Lord Jesus Christ.
Results: 290, Time: 0.0523

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English