TỎ RA in English translation

show
chương trình
hiển thị
thấy
chỉ cho
thể hiện
xem
chứng minh
chứng tỏ
xuất hiện
trình diễn
appear
xuất hiện
dường như
có vẻ
hiện ra
trông
ra
seem
dường như
vẻ
dường
hình như
trông
thấy
prove
chứng minh
chứng tỏ
tỏ ra
express
thể hiện
bày tỏ
diễn tả
biểu hiện
diễn đạt
biểu lộ
bộc lộ
sự
biểu diễn
demonstrate
chứng minh
thể hiện
chứng tỏ
cho thấy
biểu hiện
tỏ ra
reveal
tiết lộ
cho thấy
hé lộ
lộ ra
tỏ lộ
proved
chứng minh
chứng tỏ
tỏ ra
expressed
thể hiện
bày tỏ
diễn tả
biểu hiện
diễn đạt
biểu lộ
bộc lộ
sự
biểu diễn
revealed
tiết lộ
cho thấy
hé lộ
lộ ra
tỏ lộ
demonstrated
chứng minh
thể hiện
chứng tỏ
cho thấy
biểu hiện
tỏ ra
made manifest
showed
chương trình
hiển thị
thấy
chỉ cho
thể hiện
xem
chứng minh
chứng tỏ
xuất hiện
trình diễn
shown
chương trình
hiển thị
thấy
chỉ cho
thể hiện
xem
chứng minh
chứng tỏ
xuất hiện
trình diễn
appeared
xuất hiện
dường như
có vẻ
hiện ra
trông
ra
appears
xuất hiện
dường như
có vẻ
hiện ra
trông
ra
shows
chương trình
hiển thị
thấy
chỉ cho
thể hiện
xem
chứng minh
chứng tỏ
xuất hiện
trình diễn
seemed
dường như
vẻ
dường
hình như
trông
thấy
seems
dường như
vẻ
dường
hình như
trông
thấy
proves
chứng minh
chứng tỏ
tỏ ra
proven
chứng minh
chứng tỏ
tỏ ra
appearing
xuất hiện
dường như
có vẻ
hiện ra
trông
ra
expresses
thể hiện
bày tỏ
diễn tả
biểu hiện
diễn đạt
biểu lộ
bộc lộ
sự
biểu diễn
expressing
thể hiện
bày tỏ
diễn tả
biểu hiện
diễn đạt
biểu lộ
bộc lộ
sự
biểu diễn
reveals
tiết lộ
cho thấy
hé lộ
lộ ra
tỏ lộ

Examples of using Tỏ ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thị trường Triều Tiên tỏ ra khá kiên cường trước trừng phạt”.
North Korean markets have proved quite resilient against sanctions.”.
Bạn cần tỏ ra mình là người hữu dụng.
You need to prove yourself useful.
Sếp tỏ ra ngạc nhiên hoặc khó chịu khi bạn đưa ra mức lương cao hơn.
Your boss acts surprised or annoyed when you bring up salary.
Nhiều ơn phước được tỏ ra trong thế hệ của người ấy.
Much blessing is manifested in his generation.
Bắc Kinh tỏ ra ủng hộ giao dịch tiềm năng này.
Beijing has expressed support for the possible deal.
Tất cả đều tỏ ra rất lo ngại.
It all looks very worrying.
Ông nói thêm,“ Họ phải tỏ ra mạnh mẽ về thương mại.”.
He added,“They have to look strong on trade.”.
Giáo sư Moody cũng tỏ ra hết sức hài lòng;
Professor Moody looked very pleased too;
Bạn cũng không muốn tỏ ra cứng nhắc và vô lý.
But you don't want to seem stiff and unrelatable either.
Ả còn tỏ ra sợ hãi nhiều hơn.
And she looked even more frightened….
Bạn không nên tỏ ra tự hào như vậy, với những gì đã nói về Camille.
You shouldn't act so proud, with what's said about Camille.
Ngươi luôn tỏ ra mình hơn người nhưng ngươi cũng chỉ không muốn chết.
You act all big, but I know you don't want to die, either.
Bây giờ là lúc bà tỏ ra chiếm hữu vì là vợ anh ấy.
Now, it's time for you to act all possessive as his wife.
Cậu ta đã cố tỏ ra cứng rắn trong một tiếng đầu tiên.
He tried to act tough for the first hour.
Tôi bảo cô đừng tỏ ra cứng cỏi vì biết cô sẽ hối hận.
I told you not to act tough because I knew you would regret it.
Em tỏ ra trưởng thành,
You know, you pretend to be grown up,
Tỏ ra không tôn trọng ta. Đây là lần thứ 2 Lucius Vorenus.
Has shown me disrespect. This is the second time that Lucius Vorenus.
Anh ta tỏ ra ngờ vực nó.
He has expressed doubts towards it.
Cô phải tỏ ra là cô thích làm việc ở đây.
And you're acting like you enjoyed working here.
Luôn tỏ ra là ghét tôi.
Always acted like she hated me.
Results: 2971, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English