TỔNG THỐNG MEDVEDEV in English translation

president medvedev
tổng thống medvedev
ông medvedev

Examples of using Tổng thống medvedev in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ trong khi xúc tiến công việc với tổng thống Medvedev, điều quan trọng vẫn là làm sao để ông Putin hiểu rõ rằng các đường lối cũ về bang giao Nga Mỹ thời Chiến tranh Lạnh đã lỗi thời rồi.”.
It's important that even as we move forward with President Medvedev, Putin understands that the old Cold War approach to US-Russian relations is outdated.
người đang phục vụ xuất sắc cho Tổng thống Medvedev, vì ông đã tham dự cuộc gặp của chúng tôi ngày hôm qua.
who is the NES board member, President of the Alumni Association and is doing an excellent job for President Medvedev, because he was in our meeting yesterday.
chúng tôi giành được thời gian để tìm cách thực hiện kế hoạch mà tổng thống Medvedev vừa đề xuất ở Lisbon.
new opportunities for dialogue; and we have won some time to try to translate the plan President Medvedev put forward in Lisbon into reality.
Nhưng Nghị Sĩ Dianne Feinstein, một thành viên Đảng Dân Chủ thuộc California, nói lời phát biểu của ông Obama với Tổng Thống Medvedev chỉ là một màn mở đầu thân hữu liên quan một vấn đề nhạy cảm chưa được giải quyết.
But Senator Dianne Feinstein, a Democrat from California, said Mr. Obama's remarks to President Medvedev was a friendly overture in regard to a sensitive issue that has yet to be resolved.
Tháng 6/ 2013, Tổng thống Medvedev nhấn mạnh NATO là" một tổ chức với tiềm năng quân sự nhất định, có thể được sử dụng để chống lại Nga" trong những hoàn cảnh bất lợi.
Back in June, Medvedev stressed that NATO is“a structure with a certain military potential, which could be used against Russia” under adverse circumstances.
Theo chiến lược an nhinh của Nga từ nay đến năm 2020 vừa được Tổng thống Medvedev phê chuẩn, CSTO sẽ được phát triển thành một“ cơ chế chính để chống lại những thách thức và mối đe dọa về mặt quân sự trong khu vực.".
Russia's security strategy until 2020, recently approved by President Dmitry Medvedev, envisions the CSTO as“a key mechanism to counter regional military challenges and threats.”.
Tổng thống Medvedev: Tôi không thể từ chối anh được,
Dmitry Medvedev: I cannot refuse, though I'm not sure
Lúc đầu tiên, Tổng thống Medvedev dự trù đi thăm Israel trong chuyến viếng thăm Trung Đông của ông nhưng đã hủy bỏ việc thăm Israel vì các nhân viên Bộ Ngoại giao Israel đang đình công.
Medvedev initially planned to visit Israel, but that part of the trip was canceled because of an ongoing strike by Israeli Foreign Ministry employees.
Trước đó, Tổng thống Medvedev đã hội đàm với quan chức Việt Nam, tập trung vào
Russian President Medvedev earlier held talks with Vietnamese officials centred on expanding his country's presence in Vietnam,
Tuần trước, Tổng thống Medvedev cũng đã lên tiếng cho biết,
President Dmitry Medvedev warned in November that Russia might station missile defense systems,
Tổng thống Medvedev cho biết trạm cảnh báo Voronezh- DM đang được đưa vào tình trạng sẵn sàng chiến đấu, vài ngày sau khi dọa sẽ triển khai tên lửa ở Kalinigrad trong bối cảnh căng thẳng gia tăng với phương Tây.
President Dmitry Medvedev announced that the Voronezh-DM station was moving on to immediate combat readiness, days after threatening to deploy missiles in Kaliningrad amid a growing dispute with the West.
dẫn khí đốt và đường điện với cựu Tổng thống Medvedev.
power line projects with then-Russian president Dmitry Medvedev.
Tháng 4: Hoa Kỳ và Nga mở ra một kỷ nguyên mới cho là trong kiểm soát vũ khí hạt nhân sau khi Tổng thống Obama và Tổng thống Medvedev ký hiệp ước cắt giảm vũ khí và đồng ý hành động một cách thống nhất chống lại các mối đe dọa của chương trình hạt nhân của Iran.
Apr. 8: The United States and Russia usher in a supposedly new era in nuclear arms control after President Obama and President Medvedev sign an arms reduction treaty and agree to act in a united fashion against the threat of Iran's nuclear program.
Như Tổng thống Medvedev và bản thân tôi, các bạn sinh ra chưa đủ sớm để được chứng
Like President Medvedev and myself, you're not old enough to have witnessed the darkest hours of the Cold War,
Như Tổng thống Medvedev và bản thân tôi, các bạn sinh ra chưa đủ sớm để được chứng
Like President Medvedev and me, you are not old enough to have witnessed the darkest hours of the Cold War,
Vụ đường dây gián diệp Nga tại Hoa Kỳ bị tiết lộ chỉ 3 ngày sau khi Tổng thống Medvedev thăm Washington trong mùa hè vừa qua;
The unveiling of a Russian spy ring three days after President Medvedev's visit to Washington last summer; the deportation from Bangkok to New York of Russian arms dealer Victor Bout; and the post-election surge
trong đó có sự tham dự của Tổng thống Medvedev.
in the British capital, which was attended by Medvedev.
thêm cả Ukraine"- Tổng thống Medvedev cho biết tại phiên họp chính phủ hôm thứ Năm.
been extended to Albania, Montenegro, Iceland and Liechtenstein and, subject to special conditions, Ukraine,” Medvedev said.
Trong bài phát biểu trước cả nước hồi tháng 11 năm ngoái, Tổng thống Medvedev đã nói rằng nếu sự tham gia
In his address to the nation on November 23, Medvedev said that if Moscow's participation in the European missile defense project fails,
Nói, tân tổng thống Medvedev.
Say, the new president Medvedev.
Results: 750, Time: 0.0244

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English