BASED ON THE VALUES - dịch sang Tiếng việt

[beist ɒn ðə 'væljuːz]
[beist ɒn ðə 'væljuːz]
dựa trên các giá trị
based on the values
values-based
value-based
grounded in the values

Ví dụ về việc sử dụng Based on the values trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the one cup, we come to realize that we are"God's family" and that together we can make our own effective contribution to building a world based on the values of justice, freedom and peace.
ta có thể đưa ra các đóng góp có hiệu quả vào công cuộc xây dựng một thế giới dựa trên các giá trị công lý, tự do và hòa bình.
only ONE family but GOD'S family as well and that together we can make our own effective contribution to building a world based on the values of Justice, Freedom and Peace.
ta có thể đưa ra các đóng góp có hiệu quả vào công cuộc xây dựng một thế giới dựa trên các giá trị công lý, tự do và hòa bình.
now we're fighting to rebuild our culture and our identity, based on the values and principles that we have always dreamed of.”.
nền văn hóa và bản sắc của chúng tôi, dựa trên các giá trị và nguyên tắc mà chúng tôi đã luôn mơ ước".
you are ready for the next exercise, which is designed to help you identify the genuine desires that you may have suppressed while making choices based on the values you have internalized from others.
bạn có thể đã kìm nén trong khi đưa ra lựa chọn dựa trên các giá trị mà bạn đã tiếp thu từ người khác.
Bank of America Corp. 's Alice Leng revealed that foreign exchange trading- or forex, which essentially means the exchange or conversion of one fiat currency for another based on the values of each participating currency- now responds to shocks in the market less meaningfully.
chuyển đổi một tiền tệ truyền thống cho một loại tiền khác dựa trên giá trị của mỗi tiền tệ tham gia- giờ đây phản ứng lại những cú sốc thị trường ít mạnh mẽ hơn.
the one cup, we come to realize that we are“God's family” and that together we can make our own effective contribution to building a world based on the values of justice, freedom and peace.
cùng nhau chúng ta có thể đưa ra cống hiến có hiệu quả để xây dựng một thế giới trên cơ sở các giá trị công lý, tự do và hòa bình.”.
S Alice Leng revealed that foreign exchange trading- or forex, which essentially means the exchange or conversion of one fiat currency for another based on the values of each participating currency- now responds to shocks in the market less meaningfully.
Cho thấy rằng giao dịch ngoại hối- hay forex cơ bản là sự trao đổi hoặc chuyển đổi một tiền tệ truyền thống cho một loại tiền khác dựa trên giá trị của mỗi tiền tệ tham gia- giờ đây phản ứng lại những cú sốc thị trường ít mạnh mẽ hơn.
promotion of human dignity, as well as for a social order based on the values of justice, truth,
phục vụ một trật tự xã hội dựa trên các giá trị công lý,
the worldly certainties on which we claim to support ourselves; to make us"rise up" to">an authentic human and Christian journey based on the values of the Gospel.
hành trình Kitô Giáo dựa trên những giá trị của Tin Mừng.
Build-down method: based on the value of non-originating materials.
Công thức tính gián tiếp: Dựa trên trị giá nguyên liệu không có xuất xứ.
Table How to obtain the VALUE from one of many columns(by column NAME), based on the value of another column.
Table Cách lấy GIÁ TRỊ từ một trong nhiều cột( theo cột NAME), dựa trên giá trị của cột khác.
Any interest therein or based on the value thereof or option.
Bất cứ lợi ích liên quan hay trên cơ sở các giá trị đó, hoặc bất cứ quyền mua.
The remaining $20.4 billion is based on the value of such“personal” property as business equipment,
Số$ 20.4 tỉ còn lại được dựa trên trị giá của“ tài sản cá nhân”
Focused Value Method: Based on the Value of Specified Non-Originating Materials.
Công thức tính giá trị tập trung: Dựa trên trị giá nguyên liệu không có xuất xứ xác định.
Every six months, oil and gas producers negotiate credit with banks based on the value of reserves in the ground.
Trong mỗi 6 tháng, các nhà sản xuất dầu mỏ và khí đốt đàm phán tín dụng với các ngân hàng dựa trên trị giá nguồn tài nguyên trong lòng đất.
It's based on the value of one or more underlying assets.
Đó là bởi vì nó dựa trên giá trị của một hoặc nhiều tài sản cơ bản.
One thing you have to note is that the percentage of the deductible is based on the value of your insurance, and not on the damage that is caused.
Điều quan trọng cần lưu ý là tỉ lệ bách phân được căn cứ vào trị giá được bảo hiểm, không phải là sự thiệt hại đã xảy ra.
are collected from home owners based on the value of their home.
được thu từ các chủ nhà tính trên giá trị căn nhà của họ.
Local taxes(rates) are collected from home owners based on the value of their home.
Thuế địa phương( gọi là lệ phí nóc gia) được thu từ các chủ nhà tính trên giá trị căn nhà của họ.
Classification should be based on the value of the asset to the business, generally in terms of revenue production
Phân loại nên được dựa trên giá trị của tài sản cho doanh nghiệp, nói chung về
Kết quả: 62, Thời gian: 0.0394

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt