CONTRIBUTED - dịch sang Tiếng việt

[kən'tribjuːtid]
[kən'tribjuːtid]
đóng góp
contribute
contribution
donate
contributor
donation
góp phần
contribute to
contribution
play a part
đã góp
has contributed
have helped
has played
contribution
donated
have made
was featured
are helping

Ví dụ về việc sử dụng Contributed trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Contributed by Sal.
Tạo bởi sAL.
António Egas Moniz contributed to its development.
( António Egas Moniz đóng góp vào sự phát triển của nó).
What has contributed to recent events?
Vậy điều gì đã đẩy đến những sự kiện gần đây?
Contributed by: Rich.
Được Tạo Bởi: Rich.
The sanctions also contributed to high inflation and increased unemployment in Iran.
Các lệnh trừng phạt cũng khiến lạm phát và thất nghiệp tăng cao ở Iran.
Contributed by Kip.
Tạo bởi kip.
This illicit trade has contributed to.
Việc buôn bán trái phép này đã tạo….
Li Bibo and Zhang Jing contributed research.
Bibo và Zhang Li Jing đóng góp phần nghiên cứu.
You are new and thus far have contributed nothing viable to this forum.
Hiện nay mình rất bạn nên chưa thể đóng góp gì cho forum cả.
There are two ways to calculate rakeback contributed and shared.
Hai khác nhau tính toán Rakeback phương pháp này là các góp và chia các..
The two different rakeback calculation methods are the contributed and the dealt.
Hai khác nhau tính toán Rakeback phương pháp này là các góp và chia các..
There were a lot of factors that contributed to this.
Có rất nhiều yếu tố góp phần vào việc này.
An8}At that point in time, these three partner businesses contributed.
Bấy giờ, ba doanh nghiệp đối tác đó đang đóng góp.
Pilita Clark contributed to.
Phim Petula Clark đã tham gia.
As far as format/layout, is only for contributed to the motherboard failure.
Theo định dạng/ bố cục, chỉ dành cho sự cố bo mạch chủ.
His mother contributed funds for a museum to be built in Albi,
Mẹ ông đã góp quỹ để xây một bảo tàng ở Albi,
To receive back the land use rights contributed as capital as agreed upon or upon the expiration of the capital contribution time limit;
Ðược nhận lại quyền sử dụng đất đã góp vốn theo thỏa thuận hoặc khi thời hạn góp vốn đã hết;
Do not withdraw contributed capital in any shape or form, except for the cases in Articles 52,
Không được rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi hình thức,
In the 2014-15 academic year, international students contributed $30 billion to the US economy, according to data compiled by The Wall Street Journal.
Trong năm 2014- 2015, SV quốc tế đã góp 30 tỉ USD cho nền kinh tế Mỹ- theo dữ liệu của The Wall Street Journal đưa ra.
His mother contributed funds for a museum to be built in Albi,
Mẹ ông đã góp quỹ để xây một bảo tàng ở Albi,
Kết quả: 4093, Thời gian: 0.124

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt