GETS - dịch sang Tiếng việt

[gets]
[gets]
được
be
get
can
okay
bị
be
get
suffer
have
have
there are
can
got
may
yes
available
features
gets
get
getz
nhận
receive
get
take
pick up
receipt
obtain
recognition
recipient
accepted
admitted
đi
go
come
travel
away
walk
take
get
leave
move
head
lấy
take
get
grab
marry
retrieve
pull
pick up
remove
draw
fetch
khiến
make
cause
put
get
keep
bring
left
led
prompting
rendering
đưa
take
put
give
get
lead
make
brought
sent
included
handed
trở
come
become
back
get
go
resistance
be
again
returned
turned
ra

Ví dụ về việc sử dụng Gets trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Which of you gets to live to be abused another day?
Những ai sẽ tiếp tục bị lạm dụng?
So with the payout, Madison gets the restaurant, free and clear.
Madison sẽ có được nhà hàng, một cách tự do và thoải mái. Với số tiền ấy.
Gets them to do what she wants.
Bắt họ làm theo những gì bà ấy muốn.
No one gets in or out that we don't know.
Không ai được ra vào mà ta không biết.
But it gets cold in Illinois.
Nhưng trời sẽ lạnh ở Illinois.
He gets the name of the person who took over my routes.
Anh ta sẽ lấy tên của người đã chiếm tuyến đường của tôi.
That this gets you out your cell for a few hours a day?
Để anh được ra vài giờ trong ngày ấy?
If the gas gets in the ventilation system, it could spread train-wide.
Nếu khí ga lọt vào hệ thống thông gió, nó sẽ lan ra cả tàu.
I will take care of your knife. If the dagger gets into the wrong hands.
Nếu con dao lọt vào tay người xấu.
Free and clear. Madison gets the restaurant, So with the payout.
Madison sẽ có được nhà hàng, một cách tự do và thoải mái. Với số tiền ấy.
He gets the wife to live with him as hostage.
Hắn bắt người vợ sống với hắn như con tin vậy.
I mean, who actually gets a car for their sweet 16?
Ý chị là, có ai thật sự được nhận xe hơi vào sinh nhật 16 tuổi?
No one gets through floating rounds of competition in that his pilots.
Sẽ không ai lọt qua nổi vòng tuyển phi công ở chỗ các ông.
He gets friendly again, he really does.
Rồi ông ấy thân thiện lại Thật mà.
And then he gets furious if a man pays any attention to me.
Nhưng rồi anh ấy lại tức giận nếu có ai quan tâm tới tôi.
The winner of the“Get BMW X3” promotion gets his prize.
Người chiến thắng của chương trình" Nhận BMW X3" đã nhận được giải thưởng của mình.
your mouth gets dry and uncomfortable.
miệng bạn sẽ bị khô và khó chịu.
No one gets to tell you what you do with your body.
Đừng để ai đó nói với bạn rằng nên làm gì với cơ thể bạn.
If changes need to be made, who gets to make them?
Khi cần thay đổi, chỉnh sửa thì ai sẽ làm cho bạn?
Every time I think about those kids, it gets me mad,” he said.
Mỗi lần nghĩ về những đứa trẻ đó là tôi lại tức giận,” ông nói.
Kết quả: 22012, Thời gian: 0.1914

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt