MERCIFUL - dịch sang Tiếng việt

['m3ːsifəl]
['m3ːsifəl]
thương xót
mercy
merciful
pity
compassion
compassionate
be gracious
nhân hậu
merciful
benevolent
kind-hearted
tenderness
kindness
good-hearted
benevolence
nhân từ
benevolent
merciful
people from
compassionate
kindness
gracious
workers from
benevolence
personnel from
compassion
giàu lòng thương xót
merciful
rich in mercy
am compassionate
đầy lòng thương xót
merciful
full of mercy
từ bi
compassion
compassionate
merciful
loving-kindness
benevolent
merciful
lòng lành
goodness
từ bi nhân hậu
của chúa
of god
of the lord
of christ
of jesus
divine
từ bi thương xót
đầy lòng từ bi

Ví dụ về việc sử dụng Merciful trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is an example of God's merciful love.
Đó là mầu nhiệm tình thương của Thiên Chúa.
Be merciful, just as your Father is merciful.'.
Yêu thương như Chúa Cha là Đấng nhân từ”.
Be merciful, even as your Father is merciful'(6.36).
Anh em hãy thương xót như Cha anh em là Đấng thương xót( Lc 6,36).
I know that they are graces from our merciful Father.”.
Được những ơn sủng cho chúng ta từ Cha Nhân Lành.".
Either just or merciful.
Tính hay ân cần.
just as your Father is merciful.”.
thương xót như">cha các con là đấng thương xót".
And that all will be done according to God's merciful love.
Nhưng tất cả được thực hiện đúng với ý định yêu thương của Thiên Chúa.
I'm becoming more merciful.
Tôi trở nên khoan dung hơn.
Let's look at what it means to be merciful.
Chúng ta hãy xem thế nào là thiện.
And how do I know God is merciful?
Làm sao ta biết Thiên Chúa là Đấng Thương xót?
At the Red Sea too the Lord acted with merciful power.
Ngay cả ở Biển Đỏ, Chúa cũng hành động với quyền năng đầy thương xót.
Verily, God is forgiving, merciful--.
Quả thực, Chúa rất khoan dung, nhân từ.
For they will be shown mercy. Blessed are the merciful.
May mắn thuộc về những người nhân từ… vì họ sẽ được thấy lòng nhân.
death was far more merciful.
Thần Chết lại khoan dung hơn nhiều.
The union leader who instills fear and the merciful high priestess.
Thủ lĩnh Liên minh gieo rắc nỗi sợ và Thượng tế khoan dung.
Archers! You are fortunate that I am in a merciful mood.
Cung thủ. Các ngươi may mắn vì ta đang trong tâm trạng khoan dung.
You are fortunate that I am in a merciful mood. Archers!
Cung thủ. Các ngươi may mắn vì ta đang trong tâm trạng khoan dung.
And when he bows down to Greece… Alexander will be merciful.
Và khi hắn khuất phục trước Hy Lạp… Alexander sẽ khoan dung.
Be merciful, just as your Father is merciful.'.
Thương xót như cha là đấng thương xót.
Be merciful as the Father is merciful'.
Thương xót như Chúa là Đấng thương xót.
Kết quả: 856, Thời gian: 0.0893

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt