ACCUSERS in Vietnamese translation

[ə'kjuːzəz]
[ə'kjuːzəz]
tố cáo
accuse
denounce
denunciation
accusation
allege
charged
allegations
whistleblowers
lmpeach
những người buộc tội
accusers
those who accuse
những người cáo buộc
who accused
accusers
kẻ buộc tội
accusers
người
people
person
man
human
one
guy
someone who
friend
others
individuals
các bị cáo
defendant
accused
co-defendants

Examples of using Accusers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All the Salem accusers were teenage girls. You know, in the play.
Trong vở kịch, tất cả những người cáo buộc Salem đều là các cô gái tuổi thiếu niên.
where Mr. Weinstein was arrested, was not unfamiliar to him or his accusers.
nơi ông Weinstein bị bắt, không quen thuộc với anh ta hay những người buộc tội anh ta.
falsely accused of treason, Pontius Pilate gave Jesus the opportunity to face His accusers.
Pontius Pilate cho ông cơ hội đối diện với những kẻ tố cáo.
May the Lord do all this to my accusers and to those who speak evil against my life.
Nguyện CHÚA báo trả như vậy cho những kẻ buộc tội tôi, Và cho những kẻ nói điều ác hại mạng sống tôi.
My accusers will be covered with shame, and draped in humiliation
Kẻ buộc tội tôi sẽ mặc lấy sự nhục nhã;
May my accusers be clothed with disgrace; may their humiliation
Kẻ buộc tội tôi sẽ mặc lấy sự nhục nhã;
is“ignorant of many things, so are his accusers, and because he remains still uninitiated the reason….
nhiều người cáo buộc ông cũng thiếu hiểu biết y vậy, và vì ông vẫn chưa được điểm đạo, lý do….
Accusers say more than 20 school officials
Những người tố cáo nói rằng hơn 20 quan chức
Moreover, these accusers are numerous,
Hơn nữa, những người buộc tội này là đông đảo,
By inviting Clinton's accusers, his intention was to make this claim:
Bằng cách mời những người tố cáo của bà Clinton, ý định của
Jesus' accusers took Him to Caiaphas, the High Priest of the temple,
Những người tố cáo Chúa Giêsu đã đưa Ngài đến Caiphas,
I wonder if the woman had her back toward her accusers and stood braced for the first stones to begin hitting her.
Tôi tự hỏi nếu người phụ nữ quay lưng về phía những người tố cáo mình và đứng chuẩn bị cho những viên đá đầu tiên bắt đầu đánh cô ấy.
Not“free to sin” as Paul's accusers falsely stated; but“freed from sin.”.
Không phải“ tự do để phạm tội” như mấy người kiện cáo Phao- lô nói sai nhưng“ được tự do khỏi tội lỗi”.
May this be the LORD'S payment to my accusers, to those who speak evil of me.
Nguyện CHÚA báo trả như vậy cho những kẻ buộc tội tôi, Và cho những kẻ nói điều ác hại mạng sống tôi.
But many accusers have disputed that, and much of their
Tuy nhiên, nhiều người buộc tội đã gây tranh cãi đó,
There is also a related investigation in Paris, where accusers are complaining police haven't done enough to track down potential witnesses.
Ngoài ra còn có một cuộc điều tra liên quan ở Paris, nơi những người tố cáo đang phàn nàn cảnh sát trú ẩn đã thực hiện đủ để theo dõi các nhân chứng tiềm năng.
they become“slanderers” and false accusers, and try to tear down the reputations of others.
phao vu”(“ những kẻ kiện cáo giả dối,” bản KJV) và cố gắng huỷ hoại thanh danh của những người khác.
The article you're dropping, with more Mitch accusers… You want to comment on the record?
Bài báo anh sắp đăng, với những người tố cáo Mitch khác… Anh muốn có bình luận chính thức?
Justin Fairfax's Accusers Ready To Testify At Potential Impeachment Hearing.
Những người tố cáo của Justin Fairfax sẵn sàng làm chứng tại phiên tòa luận tội tiềm năng.
the U.S. Attorney's office in Manhattan will continue to evaluate the evidence and hear from his accusers.
đánh giá bằng chứng và tiếp nhận lời khai từ những người tố cáo ông.
Results: 101, Time: 0.0427

Top dictionary queries

English - Vietnamese